Đọc nhanh: 症结 (chứng kết). Ý nghĩa là: táo bón; bệnh kết báng (nghĩa bóng chỗ quan trọng; mấu chốt; nguyên nhân...).
症结 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. táo bón; bệnh kết báng (nghĩa bóng chỗ quan trọng; mấu chốt; nguyên nhân...)
中医指腹腔内结块的病比喻事情弄坏或不能解决的关键
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 症结
- 诊断 结果 令人震惊 。 她 得 了 癌症
- Kết quả chẩn đoán thực sự quá sốc. Cô ấy bị ung thư.
- 两人 在 战场 上 结成 兄弟
- Hai người kết nghĩa anh em trên chiến trường.
- 鹑衣百结
- quần áo tả tơi, vá chằng vá đụp.
- 不治之症
- chứng bệnh không điều trị được.
- 不结盟 政策
- chính sách không liên kết
- 不结盟 国家 的 政府首脑 会议
- hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết
- 世界 高峰 会谈 今天 结束
- Hội đàm cấp cao thế giới hôm nay kết thúc.
- 肺结核 的 初期 , 病症 不 很 显著 , 病人 常常 不 自觉
- thời kỳ đầu của bệnh lao phổi, triệu chứng không rõ ràng, nên người bệnh không cảm nhận được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
症›
结›