弊病 bìbìng
volume volume

Từ hán việt: 【tệ bệnh】

Đọc nhanh: 弊病 (tệ bệnh). Ý nghĩa là: tệ nạn; tai hại; sai lầm (thường dùng trong văn nói), sai lầm; chỗ bị lỗi, nạn. Ví dụ : - 克服弊病。 khắc phục sai lầm

Ý Nghĩa của "弊病" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

弊病 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. tệ nạn; tai hại; sai lầm (thường dùng trong văn nói)

弊端,多用于口语

Ví dụ:
  • volume volume

    - 克服 kèfú 弊病 bìbìng

    - khắc phục sai lầm

✪ 2. sai lầm; chỗ bị lỗi

事情上的毛病

✪ 3. nạn

由于工作上漏洞而发生的损害公益的事情, 多用于书面语

✪ 4. tệ bệnh

心病; 私弊

So sánh, Phân biệt 弊病 với từ khác

✪ 1. 弊病 vs 弊端

Giải thích:

"弊病" và "弊端" đồng nghĩa, sắc thái văn viết của "弊端" rõ hơn "弊病".Phạm vi sử dụng của "弊病" hẹp, thường dùng cho các phương diện chế độ, công việc, quản lí; "弊端" không bị giới hạn.Ý nghĩa của "弊病" khá là nặng.
"弊端" có nghĩa là tác hại được nhắc đến sẽ phát triển ngay từ đầu ( gây ra những tác hại và vấn đề khác ), ý nghĩa của từ này nhẹ hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弊病

  • volume volume

    - 克服 kèfú 弊病 bìbìng

    - khắc phục sai lầm

  • volume volume

    - 丧心病狂 sàngxīnbìngkuáng

    - điên cuồng mất trí.

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 利弊 lìbì hěn 重要 zhòngyào

    - Hiểu biết lợi và hại là rất quan trọng.

  • volume volume

    - 黄疸 huángdǎn shì 常见 chángjiàn de 新生儿 xīnshēngér bìng

    - Vàng da là bệnh thường gặp ở trẻ sơ sinh.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 入夏 rùxià 以来 yǐlái 高温多雨 gāowēnduōyǔ 天气 tiānqì jiào duō 部分 bùfèn 蚕区 cánqū 脓病 nóngbìng 僵病 jiāngbìng děng 病害 bìnghài 流行 liúxíng

    - Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.

  • volume volume

    - 从事 cóngshì 转基因 zhuǎnjīyīn de 病毒学家 bìngdúxuéjiā

    - Một nhà virus học chuyên về GMO.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 自古 zìgǔ jiù 使用 shǐyòng 天然 tiānrán 草药 cǎoyào 治疗 zhìliáo 疾病 jíbìng

    - Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 生病 shēngbìng le zhǎo 个人 gèrén 替班 tìbān

    - hôm nay anh ấy bệnh rồi, phải tìm một người thay ca.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tiết , Tế , Tệ
    • Nét bút:丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FKT (火大廿)
    • Bảng mã:U+5F0A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Bìng
    • Âm hán việt: Bệnh
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMOB (大一人月)
    • Bảng mã:U+75C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao