Đọc nhanh: 弊病 (tệ bệnh). Ý nghĩa là: tệ nạn; tai hại; sai lầm (thường dùng trong văn nói), sai lầm; chỗ bị lỗi, nạn. Ví dụ : - 克服弊病。 khắc phục sai lầm
弊病 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. tệ nạn; tai hại; sai lầm (thường dùng trong văn nói)
弊端,多用于口语
- 克服 弊病
- khắc phục sai lầm
✪ 2. sai lầm; chỗ bị lỗi
事情上的毛病
✪ 3. nạn
由于工作上漏洞而发生的损害公益的事情, 多用于书面语
✪ 4. tệ bệnh
心病; 私弊
So sánh, Phân biệt 弊病 với từ khác
✪ 1. 弊病 vs 弊端
"弊病" và "弊端" đồng nghĩa, sắc thái văn viết của "弊端" rõ hơn "弊病".Phạm vi sử dụng của "弊病" hẹp, thường dùng cho các phương diện chế độ, công việc, quản lí; "弊端" không bị giới hạn.Ý nghĩa của "弊病" khá là nặng.
"弊端" có nghĩa là tác hại được nhắc đến sẽ phát triển ngay từ đầu ( gây ra những tác hại và vấn đề khác ), ý nghĩa của từ này nhẹ hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弊病
- 克服 弊病
- khắc phục sai lầm
- 丧心病狂
- điên cuồng mất trí.
- 了解 利弊 很 重要
- Hiểu biết lợi và hại là rất quan trọng.
- 黄疸 是 常见 的 新生儿 病
- Vàng da là bệnh thường gặp ở trẻ sơ sinh.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 从事 转基因 的 病毒学家
- Một nhà virus học chuyên về GMO.
- 人们 自古 就 使用 天然 草药 治疗 疾病
- Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.
- 今天 他 生病 了 , 得 找 个人 替班
- hôm nay anh ấy bệnh rồi, phải tìm một người thay ca.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弊›
病›