Đọc nhanh: 挑毛病 (khiêu mao bệnh). Ý nghĩa là: tìm lỗi; bắt lỗi. Ví dụ : - 请别挑我的毛病。 Làm ơn đừng bắt lỗi tôi nữa.. - 老板老是挑员工的毛病。 Sếp luôn bắt lỗi nhân viên.
挑毛病 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tìm lỗi; bắt lỗi
挑剔毛病; 指摘缺点 (多指礼节方面的)
- 请别 挑 我 的 毛病
- Làm ơn đừng bắt lỗi tôi nữa.
- 老板 老是 挑 员工 的 毛病
- Sếp luôn bắt lỗi nhân viên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑毛病
- 你 的 发音 毛病 是 可以 纠正 的
- Vấn đề về phát âm của bạn có thể được sửa chữa.
- 请别 挑 我 的 毛病
- Làm ơn đừng bắt lỗi tôi nữa.
- 他 喜欢 挑毛病
- Ông ta thích kiếm chuyện.
- 老板 老是 挑 员工 的 毛病
- Sếp luôn bắt lỗi nhân viên.
- 她 没有 毛病 , 非常 可靠
- Cô ấy không có thói quen xấu, rất đáng tin cậy.
- 他 总是 有些 小毛病
- Anh ấy luôn có những thói quen xấu nhỏ.
- 他 的 老毛病 又 犯 了
- Bệnh cũ của anh ấy lại tái phát.
- 他 发现 了 系统 的 毛病
- Anh ấy phát hiện lỗi hệ thống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挑›
毛›
病›