Đọc nhanh: 出毛病 (xuất mao bệnh). Ý nghĩa là: mắc lỗi; gặp sai lầm; xảy ra sự cố; hỏng; long ra; chết (máy móc). Ví dụ : - 机器要保养好,免得出毛病。 máy móc phải bảo dưỡng tốt, sẽ tránh được xảy ra sự cố.
出毛病 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mắc lỗi; gặp sai lầm; xảy ra sự cố; hỏng; long ra; chết (máy móc)
出差错;出故障;出事故
- 机器 要 保养 好 , 免得 出毛病
- máy móc phải bảo dưỡng tốt, sẽ tránh được xảy ra sự cố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出毛病
- 机器 要 保养 好 , 免得 出毛病
- máy móc phải bảo dưỡng tốt, sẽ tránh được xảy ra sự cố.
- 他 的 毛病 是 太 急躁
- Thói quen xấu của anh ấy là quá nóng vội.
- 我 汽车 里 的 暖气 设备 出 了 点 毛病
- Bộ điều hòa của xe ô tô tôi có một số vấn đề.
- 稍微 大意 一点 就要 出毛病
- Hơi sơ ý một chút là hỏng đấy.
- 机器 出 了 毛病 都 是 他 自己 整治
- máy móc bị hư đều do anh ấy tự sửa chữa.
- 他 发现 了 系统 的 毛病
- Anh ấy phát hiện lỗi hệ thống.
- 其他 环节 都 没 问题 , 单单 这里 出 了 毛病
- các khâu khác đều không có vấn đề gì, chỉ riêng ở đây xảy ra sự cố.
- 你 说得对 , 没 毛病 !
- Bạn nói đúng, không vấn đề gì!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
毛›
病›