Đọc nhanh: 千万不要错失良机. Ý nghĩa là: Nhất định đừng bỏ qua cơ hội tốt! (Khuyến khích ai đó không bỏ lỡ cơ hội quan trọng). Ví dụ : - 这个机会很难得,千万不要错失良机。 Cơ hội này rất hiếm có, nhất định đừng bỏ qua.. - 他错失了良机,所以感到很后悔。 Anh ấy đã bỏ lỡ cơ hội tốt và cảm thấy rất hối hận.
千万不要错失良机. khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhất định đừng bỏ qua cơ hội tốt! (Khuyến khích ai đó không bỏ lỡ cơ hội quan trọng)
- 这个 机会 很 难得 , 千万 不要 错失良机
- Cơ hội này rất hiếm có, nhất định đừng bỏ qua.
- 他 错失 了 良机 , 所以 感到 很 后悔
- Anh ấy đã bỏ lỡ cơ hội tốt và cảm thấy rất hối hận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千万不要错失良机.
- 不要 错过 这次 宝贵 的 机会
- Đừng bỏ lỡ cơ hội quý giá này.
- 千万 不要 轻信 别人
- Nhất định không được tin người dễ dãi.
- 夏天 碰到 这种 虫子 千万别 招惹 它 , 更 不要 拍死 它 , 小心 它 的 毒液
- Đừng động vào loại bọ này vào mùa hè, càng không nên đập nó chết, hãy cẩn thận với nọc độc của nó
- 千万 不要 粗心大意
- Nhất định đừng bất cẩn.
- 千万 不要 照 牌价 购买 汽车 总得 讲讲 价才 是
- Đừng bao giờ mua xe ô tô theo giá niêm yết, luôn luôn phải mặc cả thương lượng mới đúng.
- 我要 争取 主动 要不然 我会 失去 他 的
- Tôi phải giành sự chủ động hoặc tôi sẽ mất anh ấy
- 理直气壮 地面 对 来自 亲朋好友 的 偏见 , 千万 不要 错失良机
- Đừng bỏ lỡ cơ hội đường đường chính chính đối mặt trước những định kiến của gia đình và bạn bè.
- 这个 机会 很 难得 , 千万 不要 错失良机
- Cơ hội này rất hiếm có, nhất định đừng bỏ qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
不›
千›
失›
机›
良›
要›
错›