Đọc nhanh: 灵慧 (linh huệ). Ý nghĩa là: nhanh nhạy; thông minh trí tuệ. Ví dụ : - 赋性灵慧。 thông minh bẩm sinh.
灵慧 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhanh nhạy; thông minh trí tuệ
灵敏聪慧
- 赋性 灵慧
- thông minh bẩm sinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵慧
- 聪慧 灵秀
- thông minh, xinh đẹp, khéo léo.
- 赋性 灵慧
- thông minh bẩm sinh.
- 书籍 蕴 无尽 的 智慧
- Sách chứa đựng trí tuệ vô hạn.
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
- 人类 的 智慧 是 无穷的
- Trí tuệ của nhân loại là vô hạn.
- 今天 他们 要 为 逝者 移灵
- Hôm nay họ sẽ di chuyển linh cữu của người đã qua đời.
- 从 圣坛 窃取 耶稣 受难 像是 亵渎 神灵 的 行为
- Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.
- 人民 是 智慧 的 海洋 , 力量 的 总汇
- nhân dân là biển cả trí tuệ, là nơi hội tụ của sức mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慧›
灵›