Đọc nhanh: 鬼机灵儿 (quỷ cơ linh nhi). Ý nghĩa là: láu.
鬼机灵儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. láu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼机灵儿
- 心眼儿 灵通
- thông minh linh hoạt.
- 婴儿 耳聪 灵敏
- Trẻ sơ sinh tai thính nhạy bén.
- 他 处理 事 灵活 , 善 随机应变
- Anh ấy xử lý công việc linh hoạt, giỏi ứng biến mọi tình huống.
- 明儿 你 长大 了 , 也 学开 拖拉机
- mai đây con lớn lên cũng học lái máy cày.
- 正是 抗旱 紧张 的 当口儿 , 他们 送来 了 一台 抽水机
- đang lúc khẩn cấp chống hạn, họ lại đưa đến một cái máy bơm nước.
- 我 需要 几个 机器 的 零件 儿
- Tôi cần vài linh kiện của máy móc.
- 他 的 手 挺 灵巧 , 能 做 各种 精致 的 小玩意儿
- đôi tay của anh ấy rất khéo léo, có thể làm đủ loại trò chơi tinh xảo.
- 你 在 哪儿 工作 ? 说不定 我 有 机会 去 那儿 工作 !
- Bạn làm việc ở đâu? Biết đâu tôi có cơ hội làm việc ở đó!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
机›
灵›
鬼›