Đọc nhanh: 图灵机 (đồ linh cơ). Ý nghĩa là: Máy Turing là một mô hình toán học về thiết bị xử lý các ký tự; tuy đơn giản; nhưng có thể thực hiện được tất cả các thuật toán máy tính.
图灵机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy Turing là một mô hình toán học về thiết bị xử lý các ký tự; tuy đơn giản; nhưng có thể thực hiện được tất cả các thuật toán máy tính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 图灵机
- 请 用 传真机 把 新 目录 的 版面 编排 图样 传送 给 我
- Vui lòng sử dụng máy fax để gửi cho tôi mẫu bố cục trang của bảng mục mới.
- 灵机一动 , 想 出个 主意 来
- rất nhạy bén nghĩ ra một biện pháp.
- 电磁波 干扰 了 电视机 图像
- Sóng điện từ làm nhiễu hình ảnh trên tivi.
- 他 处理 事 灵活 , 善 随机应变
- Anh ấy xử lý công việc linh hoạt, giỏi ứng biến mọi tình huống.
- 玛丽 铤而走险 , 企图 劫持 一架 飞机
- Mary túng quá hóa liều, mưu đồ tìm cách cướp một chiếc máy bay.
- 这 孩子 怪 机灵 的
- đứa bé này rất thông minh lanh lợi.
- 修修 机器 , 画个 图样 什么 的 , 他 都 能 对付
- Sửa chữa máy, vẽ sơ đồ chẳng hạn, anh ấy đều làm được.
- 我们 试图 解决 他们 的 分歧 然而 却是 白费心机
- Chúng tôi đã cố gắng giải quyết sự bất đồng của họ, nhưng vô ích
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
图›
机›
灵›