Đọc nhanh: 灵机 (linh cơ). Ý nghĩa là: nhạy cảm; nhạy bén; nhanh trí. Ví dụ : - 灵机一动, 想出个主意来。 rất nhạy bén nghĩ ra một biện pháp.
灵机 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhạy cảm; nhạy bén; nhanh trí
灵巧的心思
- 灵机一动 , 想 出个 主意 来
- rất nhạy bén nghĩ ra một biện pháp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵机
- 发动机 失灵
- động cơ mất tác dụng.
- 灵机一动 , 想 出个 主意 来
- rất nhạy bén nghĩ ra một biện pháp.
- 一只 兔子 被 卷 到 收割机 的 刀刃 中去 了
- Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.
- 他 处理 事 灵活 , 善 随机应变
- Anh ấy xử lý công việc linh hoạt, giỏi ứng biến mọi tình huống.
- 咱们 大家 机灵 些 到时候 见机行事
- Chúng ta phải linh hoạt hơn, đến lúc tuỳ cơ ứng biến.
- 这 孩子 怪 机灵 的
- đứa bé này rất thông minh lanh lợi.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
灵›