Đọc nhanh: 机灵鬼 (cơ linh quỷ). Ý nghĩa là: đứa bé lanh lợi; đứa bé thông minh.
机灵鬼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đứa bé lanh lợi; đứa bé thông minh
年龄不大、聪明伶俐、讨人喜欢的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机灵鬼
- 发动机 失灵
- động cơ mất tác dụng.
- 灵魂 出窍 , 亡魂 显现 活着 的 人 在 其 临死前 出现 的 作为 预兆 的 鬼魂
- Hồn ma hiện ra trước khi người sống qua đời là một dấu hiệu tiên đoán.
- 灵机一动 , 想 出个 主意 来
- rất nhạy bén nghĩ ra một biện pháp.
- 一只 兔子 被 卷 到 收割机 的 刀刃 中去 了
- Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.
- 他 处理 事 灵活 , 善 随机应变
- Anh ấy xử lý công việc linh hoạt, giỏi ứng biến mọi tình huống.
- 咱们 大家 机灵 些 到时候 见机行事
- Chúng ta phải linh hoạt hơn, đến lúc tuỳ cơ ứng biến.
- 这 孩子 怪 机灵 的
- đứa bé này rất thông minh lanh lợi.
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
灵›
鬼›