Đọc nhanh: 精灵 (tinh linh). Ý nghĩa là: quỷ quái; ma quỷ; yêu tinh; bóng ma; thần; ma, tinh ma, tháo vác. Ví dụ : - 这孩子真精灵,一说就明白了。 đứa bé này thật là khôn lanh, vừa mới nói là đã hiểu ngay.
✪ 1. quỷ quái; ma quỷ; yêu tinh; bóng ma; thần; ma
鬼怪
✪ 2. tinh ma
神话、传说、童话中所说形状奇怪可怕、有妖术、常常害人的精灵
✪ 3. tháo vác
机警灵敏
精灵 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ranh mãnh; tinh ranh; khôn lanh
机警聪明;机灵
- 这 孩子 真 精灵 , 一说 就 明白 了
- đứa bé này thật là khôn lanh, vừa mới nói là đã hiểu ngay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精灵
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 这 孩子 真 精灵 , 一说 就 明白 了
- đứa bé này thật là khôn lanh, vừa mới nói là đã hiểu ngay.
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 我 这个 小精灵 怎能 抗拒
- Yêu tinh phải làm gì?
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
- 他们 不会 在 圣诞 前夕 开除 精灵 的
- Họ sẽ không bắn một con yêu tinh vào đêm Giáng sinh.
- 你 的 古灵精怪 常常 让 你 愿意 尝试 来自 世界各地 的 美味佳肴
- Cái là lạ của bạn thường khiến bạn sẵn sàng thử những món ăn ngon từ khắp nơi trên thế giới.
- 他 的 手 挺 灵巧 , 能 做 各种 精致 的 小玩意儿
- đôi tay của anh ấy rất khéo léo, có thể làm đủ loại trò chơi tinh xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灵›
精›