Đọc nhanh: 灵机一动 (linh cơ nhất động). Ý nghĩa là: não nảy số; nhanh trí nghĩ ra một sáng kiến nào đó; nghĩ bụng.
灵机一动 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. não nảy số; nhanh trí nghĩ ra một sáng kiến nào đó; nghĩ bụng
急忙中转了一下念头(多指临时想出了一个办法)。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵机一动
- 推土机 一种 可用 来 挖掘 或 推动 泥土 机器 , 如 推土机 或 挖土机
- Một loại máy xúc đất, được sử dụng để đào hoặc đẩy đất như máy xúc hoặc máy đào.
- 发动机 失灵
- động cơ mất tác dụng.
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 灵机一动 , 想 出个 主意 来
- rất nhạy bén nghĩ ra một biện pháp.
- 动作 倒错 , 失误 动作 一种 如 口误 等 被 认为 能 揭示 潜意识 动机 的 小 错误
- Những hành động lỗi lầm, như nói nhầm, được coi là những lỗi nhỏ có thể tiết lộ những động cơ tiềm tàng của tiềm thức.
- 趋 水性 一个 有机物 对 水分 的 反应 而 产生 的 运动
- Chuyển đổi năng lượng của một hợp chất hữu cơ theo phản ứng với nước thành chuyển động.
- 我要 努力 攒钱 争取 买 一个 自动 取款机
- Tôi sẽ cố gắng tiết kiệm tiền để mua một máy rút tiền ATM.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
动›
机›
灵›
hứng lên; tâm huyết dâng trào; ý nghĩ nông nỗi; chợt có linh cảm; chợt có ý nghĩ
tuỳ cơ ứng biến; tắm khi nào vuốt mặt khi ấy
cái khó ló cái khôn; lúc nguy cấp chợt nảy ra cách đối phó hữu hiệu
nảy ra ý hay; nảy ra sáng kiến
Nhất Thành Bất Biến, Đã Hình Thành Thì Không Thay Đổi
đần độn; đầu óc ngu si; ngờ nghệch; ngốc nghếch; nghếch ngác; lẩn thẩn; lờ ngờkhù khờ
bảo thủ không chịu thay đổi; quen với nếp cũ; khư khư giữ cái cũ
nghĩ cặn kẽ; nghĩ tường tận; nghĩ nung nghĩ nấu; thâm lựsuy sâu nghĩ kỹđào sâu suy kỹ
lo xa nghĩ rộng; mưu tính sâu xa; cân nhắc kỹ càng; suy trước tính sau; thâm kế; tính kỹ lo xathâm cơ
lao công khổ tứ (tìm tòi)
lo lắng hết lòng; hết lòng hết sức