Đọc nhanh: 死板 (tử bản). Ý nghĩa là: cứng nhắc; không tự nhiên; không tức giận, máy móc; cứng nhắc; không linh hoạt . Ví dụ : - 老板的要求总是很死板。 Yêu cầu của sếp luôn rất cứng nhắc.. - 他的表情总是很死板。 Nét mặt của anh ấy luôn rất không tự nhiên.. - 他说话的语气有点死板。 Cách nói chuyện của anh ấy hơi không tự nhiên.
死板 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cứng nhắc; không tự nhiên; không tức giận
不活泼;没有生气
- 老板 的 要求 总是 很 死板
- Yêu cầu của sếp luôn rất cứng nhắc.
- 他 的 表情 总是 很 死板
- Nét mặt của anh ấy luôn rất không tự nhiên.
- 他 说话 的 语气 有点 死板
- Cách nói chuyện của anh ấy hơi không tự nhiên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. máy móc; cứng nhắc; không linh hoạt
刻板;不灵活
- 她 的 思维 方式 过于 死板
- Cách suy nghĩ của cô ấy quá máy móc.
- 他 的 工作 态度 过于 死板
- Thái độ làm việc của anh ấy quá cứng nhắc.
- 这个 系统 设计 太 死板 了
- Hệ thống này được thiết kế quá máy móc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死板
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 老板 的 要求 总是 很 死板
- Yêu cầu của sếp luôn rất cứng nhắc.
- 他 的 想法 很 死板
- Ý tưởng của anh ấy rất cứng nhắc.
- 她 的 思维 方式 过于 死板
- Cách suy nghĩ của cô ấy quá máy móc.
- 他 的 表情 总是 很 死板
- Nét mặt của anh ấy luôn rất không tự nhiên.
- 他 的 工作 态度 过于 死板
- Thái độ làm việc của anh ấy quá cứng nhắc.
- 这个 系统 设计 太 死板 了
- Hệ thống này được thiết kế quá máy móc.
- 他 说话 的 语气 有点 死板
- Cách nói chuyện của anh ấy hơi không tự nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
板›
死›
im ắng; tĩnh mịch; yên tĩnh; yên lặngtrầm tĩnh; lắng dịu; bình tĩnh; bình thản; dịu dàng; hoà nhã; trầm lặng (tính cách, tính tình, thần sắc)
Vụng Về
cũ kỹ; cứng nhắc; gàn bướng; bảo thủ; cứng đờ (tư tưởng, tác phong); cổ bản
bản khắc (gỗ hoặc kim loại)cứng nhắc; rập khuôncổ bản
1. Cơ Giới, Máy Móc
khô khan; cứng nhắc; cứng đờ; không sinh động; không tự nhiên; khắt khe; cứng rắnkhông linh hoạtcổ bảnkhông linh lợi; máy móc
cứng nhắc; đờ đẫn; lờ đờ (văn chương, dáng vẻ)
xơ cứng; không phát triển; cứng nhắc; ngừng phát triển
cứng nhắc; khô khan; nhạt nhẽotấm phẳng; tấm bảng phẳngmáy mài phẳng
Khô Hanh
Rắn Chắc
Cố Chấp
dại ra; ngớ ra; thừ ra; thừ người ra; đờ đẫn; đực raứ đọng; đình trệ; tồn đọng; bán không chạy; trậm trầy trậm trật
Sinh Động
Nhạy Bén, Linh Hoạt
Biến Báo (Dựa Theo Tình Hình Khác Nhau, Thay Đổi Một Cách Vô Nguyên Tắc)
Hoạt Bát, Nhanh Nhẹn
(Thành Phần Thực Phẩm) Sống Hoặc Tươi
Thông Minh Lanh Lợi
phong vận; thần vận; say mê hấp dẫn
lung lay; rơ (gân cốt hoặc linh kiện)linh hoạt; linh lợi; ỡm ờ
Thông Minh (Điện Thoại)