Đọc nhanh: 改革 (cải cách). Ý nghĩa là: cải cách; cải tiến; đổi mới; cách tân (thường là chế độ, chính sách...). Ví dụ : - 政府实施了教育改革。 Chính phủ thực hiện cải cách giáo dục.. - 这个国家在进行改革。 Đất nước đang tiến hành cải cách.. - 我要改革现有的制度。 Tôi muốn cải cách hệ thống hiện có.
改革 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cải cách; cải tiến; đổi mới; cách tân (thường là chế độ, chính sách...)
把事物中旧的不合理的部分改成新的、能适应客观情况的
- 政府 实施 了 教育 改革
- Chính phủ thực hiện cải cách giáo dục.
- 这个 国家 在 进行 改革
- Đất nước đang tiến hành cải cách.
- 我要 改革 现有 的 制度
- Tôi muốn cải cách hệ thống hiện có.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 改革 với từ khác
✪ 1. 改革 vs 改进
Giống:
- Hai từ này đều có ý nghĩa "thay đổi cái cũ, làm cho tiến bộ"
Khác:
- Đối tượng của "改革" thường là những phương diện lớn như :kinh tế, chính trị, xã hội...;còn đối tượng của "改进" khá là nhỏ như : kĩ thuật, công việc....
"改革" có cách sử dụng của danh từ, có thể làm chủ ngữ.
"改进" không có cách sử dụng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改革
- 产业革命 改变 了 经济
- Cách mạng công nghiệp đã thay đổi nền kinh tế.
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 全厂 职工 一致 赞同 这项 改革
- Công nhân viên chức toàn nhà máy nhất trí tán thành cải cách này.
- 他 这个 人 很 右 , 不 支持 改革
- Anh ấy là một người rất cánh hữu và không ủng hộ cải cách.
- 妇女干部 积极 推动 社会 改革
- Nữ cán bộ tích cực trong việc thúc đẩy cải cách xã hội.
- 为 教育 改革 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho cải cách giáo dục.
- 人民 主张 改革开放
- Người dân ủng hộ cải cách mở cửa.
- 他 坚决 支持 这个 改革 计划
- Anh ấy quyết tâm ủng hộ kế hoạch cải cách này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
改›
革›
thay đổi; sửa đổi
Thay Đổi, Đổi Thay, Biến Động
Đổi, Thay Đổi, Chuyển Đổi
làm lại từ đầu; bắt đầu lại; bỏ cũ lập mới
Chuyển Biến
biến chất, lột xácsuy biến; thoái biến
Cải Thiện
Điều Động
Cải Chính, Đính Chính, Sửa Chữa
Cải Tạo
Đổi Mới, Cải Cách, Sáng Tạo
ly cách
Cải Tiến
Đổi Mới, Nảy Sinh Cái Mới
Biến Cách, Biến Đổi, Thay Đổi (Biến Đổi Bản Chất Của Sự Vật
Thay Đổi
Thay Đổi, Biến Đổi, Sửa
cách tân; đổi mới; lập mới
đổi; sửa đổi; thay đổi
Cải Tạo
biến pháp; cải cách chính trị (chỉ làm cuộc cải cách lớn về chế độ pháp lệnh của quốc gia trong lịch sử)
duyên cách; lịch trình phát triển và thay đổi của sự vật