Đọc nhanh: 因袭 (nhân tập). Ý nghĩa là: bắt chước; làm theo. Ví dụ : - 因袭陈规 làm theo những cái đã có sẵn.
因袭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt chước; làm theo
继续使用 (过去的方法、制度、法令等);模仿 (别人)
- 因袭陈规
- làm theo những cái đã có sẵn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因袭
- 不过 后来 有 了 爱因斯坦
- Nhưng rồi albert einstein cũng xuất hiện
- 因袭陈规
- làm theo những cái đã có sẵn.
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 我们 因袭 旧 的 传统
- Chúng tôi làm theo truyền thống cũ.
- 他 因袭 了 老师 的 建议
- Anh ấy đã làm theo gợi ý của giáo viên.
- 不要 因为 困难 而 却步
- không phải vì khó khăn mà chùn bước.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
- 他 因 抄袭 被 罚 了
- Cậu ấy bị phạt vì đạo văn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
因›
袭›
Tiếp Tục Sử Dụng (Pháp Luật, Chế Độ, Pháp Lệnh Trước Đây)
phỏng chế; phỏng theo; bắt chước; mô phỏng; nhái (chế tạo theo mẫu); rập kiểu
khôi phục lại cái cũ (tập tục, quan niệm, chế độ)khôi phục nguyên trạng
Bắt Chước
Làm Như Cũ, Bắt Chước
bắt chước; theo như cũ