Đọc nhanh: 改良 (cải lương). Ý nghĩa là: thay đổi; cải tiến; cải tạo; cải thiện. Ví dụ : - 改良土壤。 cải thiện đất đai.. - 改良品种。 cải tạo giống. - 改良喷灌技术。 cải tiến công nghệ tưới tiêu.
改良 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi; cải tiến; cải tạo; cải thiện
去掉事物的个别缺点,使更适合要求
- 改良 土壤
- cải thiện đất đai.
- 改良品种
- cải tạo giống
- 改良 喷灌 技术
- cải tiến công nghệ tưới tiêu.
- 靠 种子 改良 获得 高产
- Đạt được năng suất cao thông qua cải tiến hạt giống.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 改良 với từ khác
✪ 1. 改良 vs 改善
Đối tượng của "改良" và "改善" không giống nhau; đối tượng của "改良" bị giới hạn bởi thổ nhưỡng đất đai, các loại vật phẩm....; đối tượng của "改善" là quan hệ, điều kiện, hoàn cảnh, cuộc sống...., hai từ này không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改良
- 改良 土壤
- cải thiện đất đai.
- 他 改良 了 这种 品种
- Anh ấy đã cải thiện loại giống này.
- 改良 土壤结构 , 涵养 地 力
- cải thiện kết cấu đất đai, để giữ nước cho đất.
- 改良 喷灌 技术
- cải tiến công nghệ tưới tiêu.
- 他 在 品种改良 上面 下 了 很多 功夫
- anh ấy có nhiều đóng góp trong phương diện cải tiến chủng loại sản phẩm.
- 莱地 的 土壤 需要 改良
- Đất hoang cần được cải tạo.
- 靠 种子 改良 获得 高产
- Đạt được năng suất cao thông qua cải tiến hạt giống.
- 农民 在 努力 改良 土壤
- Nông dân đang nỗ lực cải thiện đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
改›
良›
Cải Cách, Cải Thiện
Sửa (Chữ, Thông Tin)
đối chiếu sửa chữa; chữa; hiệu đính; sửa
Đính Chính, Cải Bổ
Thay Đổi
Cải Thiện
Cải Chính, Đính Chính, Sửa Chữa
Cải Tạo
Chỉnh Sửa, Điều Chỉnh, Uốn Nắn
ly cách
Cải Tiến
Đổi Mới, Nảy Sinh Cái Mới
Biến Cách, Biến Đổi, Thay Đổi (Biến Đổi Bản Chất Của Sự Vật
sửa chữa; uốn nắn; nắn
đính chính; sửa chữa
Đổi Mới, Cải Cách, Sáng Tạo