改良 gǎiliáng
volume volume

Từ hán việt: 【cải lương】

Đọc nhanh: 改良 (cải lương). Ý nghĩa là: thay đổi; cải tiến; cải tạo; cải thiện. Ví dụ : - 改良土壤。 cải thiện đất đai.. - 改良品种。 cải tạo giống. - 改良喷灌技术。 cải tiến công nghệ tưới tiêu.

Ý Nghĩa của "改良" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

改良 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thay đổi; cải tiến; cải tạo; cải thiện

去掉事物的个别缺点,使更适合要求

Ví dụ:
  • volume volume

    - 改良 gǎiliáng 土壤 tǔrǎng

    - cải thiện đất đai.

  • volume volume

    - 改良品种 gǎiliángpǐnzhǒng

    - cải tạo giống

  • volume volume

    - 改良 gǎiliáng 喷灌 pēnguàn 技术 jìshù

    - cải tiến công nghệ tưới tiêu.

  • volume volume

    - kào 种子 zhǒngzi 改良 gǎiliáng 获得 huòdé 高产 gāochǎn

    - Đạt được năng suất cao thông qua cải tiến hạt giống.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 改良 với từ khác

✪ 1. 改良 vs 改善

Giải thích:

Đối tượng của "改良" và "改善" không giống nhau; đối tượng của "改良" bị giới hạn bởi thổ nhưỡng đất đai, các loại vật phẩm....; đối tượng của "改善" là quan hệ, điều kiện, hoàn cảnh, cuộc sống...., hai từ này không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改良

  • volume volume

    - 改良 gǎiliáng 土壤 tǔrǎng

    - cải thiện đất đai.

  • volume volume

    - 改良 gǎiliáng le 这种 zhèzhǒng 品种 pǐnzhǒng

    - Anh ấy đã cải thiện loại giống này.

  • volume volume

    - 改良 gǎiliáng 土壤结构 tǔrǎngjiégòu 涵养 hányǎng

    - cải thiện kết cấu đất đai, để giữ nước cho đất.

  • volume volume

    - 改良 gǎiliáng 喷灌 pēnguàn 技术 jìshù

    - cải tiến công nghệ tưới tiêu.

  • volume volume

    - zài 品种改良 pǐnzhǒnggǎiliáng 上面 shàngmiàn xià le 很多 hěnduō 功夫 gōngfū

    - anh ấy có nhiều đóng góp trong phương diện cải tiến chủng loại sản phẩm.

  • volume volume

    - 莱地 láidì de 土壤 tǔrǎng 需要 xūyào 改良 gǎiliáng

    - Đất hoang cần được cải tạo.

  • volume volume

    - kào 种子 zhǒngzi 改良 gǎiliáng 获得 huòdé 高产 gāochǎn

    - Đạt được năng suất cao thông qua cải tiến hạt giống.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín zài 努力 nǔlì 改良 gǎiliáng 土壤 tǔrǎng

    - Nông dân đang nỗ lực cải thiện đất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎi
    • Âm hán việt: Cải
    • Nét bút:フ一フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUOK (尸山人大)
    • Bảng mã:U+6539
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cấn 艮 (+1 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liǎng
    • Âm hán việt: Lương
    • Nét bút:丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IAV (戈日女)
    • Bảng mã:U+826F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa