Đọc nhanh: 蜕变 (thuế biến). Ý nghĩa là: biến chất, lột xác, suy biến; thoái biến. Ví dụ : - 一个优等生蜕变为小偷,这种教训值得记取。 Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
蜕变 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biến chất, lột xác
(人或事物) 发生质变
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
✪ 2. suy biến; thoái biến
衰变
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜕变
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 蜕化变质
- thoái hoá biến chất
- 蜕化变质 分子
- phần tử thoái hoá biến chất
- 幼虫 即将 完成 蜕变
- Ấu trùng sắp hoàn thành lột xác.
- 一旦 事情 变化 很快
- Trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
- 上 了 一次 当 他 也 变乖 了
- Sau khi bị lừa một lần, anh ấy đã trở nên ngoan hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
蜕›
Cải Cách, Cải Thiện
Thay Đổi, Đổi Thay, Biến Động
thoái hoá; lột da; lột vỏ
diễn biến; biến đổi (thường chỉ sự thay đổi trong giới tự nhiên)
Đổi, Thay Đổi, Chuyển Đổi
Diễn Biến
Biến Động, Thay Đổi, Biến Đổi
Chuyển Ngoặt, Chuyển Hướng
Điều Động
Cải Tạo
Đổi Mới, Thay Đổi Bộ Mặt, Thay Đổi Hẳn
Biến Hóa
Thay Đổi
thay đổi; sửa đổi
Dịch Chuyển
đổi; sửa đổi; thay đổi
Thay Đổi, Chuyển Biến
Thay Đổi, Biến Đổi, Sửa
Chuyển Biến
Tiến Hóa