Đọc nhanh: 更动 (canh động). Ý nghĩa là: thay đổi; biến đổi; sửa. Ví dụ : - 比赛日程有所更动。 chương trình thi đấu có thay đổi.. - 这部书再版时,作者在章节上做了一些更动。 khi quyển sách này tái bản, tác giả đã sửa lại một chút mục lục.
更动 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi; biến đổi; sửa
改动;变更
- 比赛 日程 有所 更动
- chương trình thi đấu có thay đổi.
- 这部 书 再版 时 , 作者 在 章节 上 做 了 一些 更动
- khi quyển sách này tái bản, tác giả đã sửa lại một chút mục lục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更动
- 三维动画 比 二维 动画 更 生动
- Hoạt hình 3D sống động hơn hoạt hình 2D.
- 暴力 煽动 了 更 多 的 抗议
- Sức mạnh cưỡng chế kích động thêm nhiều cuộc phản đối.
- 一经 点染 , 形象 更加 生动
- qua trau chuốt, hình tượng càng sinh động.
- 天生丽质 的 小 瓜子脸 的 女人 更 有 妩媚动人 的 魅力
- Người phụ nữ thiên sinh có khuôn mặt trái xoan càng duyên dáng và quyến rũ
- 发动机 磨合 后 更加 顺畅
- Máy chạy êm hơn sau khi tự mài dũa.
- 政府 需 动用 更 多 经费 重建 旧城区
- Chính phủ cần sử dụng nhiều nguồn kinh phí hơn để tái thiết khu vực thành phố cũ.
- 通讯录 可 使 合作 行动 更为 有效
- Sổ địa chỉ có thể khiến hợp tác hiệu quả hơn.
- 他 的 演技 让 人物 更加 生动
- Diễn xuất của anh ấy làm cho nhân vật thêm sống động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
更›
thay đổi; sửa đổi
Thay Đổi, Đổi Thay, Biến Động
Cải Cách, Cải Thiện
Đổi, Thay Đổi, Chuyển Đổi
Sửa (Chữ, Thông Tin)
Biến Động, Thay Đổi, Biến Đổi
Điều Động
Cải Tạo
biến chất, lột xácsuy biến; thoái biến
Thay Đổi
đổi; đổi nhau; đổi cho nhau
đổi; sửa đổi; thay đổi
Chuyển Biến