Đọc nhanh: 文字改革 (văn tự cải cách). Ý nghĩa là: cải cách văn tự; cải cách chữ viết.
文字改革 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cải cách văn tự; cải cách chữ viết
一个国家或民族对于其通用文字的改革,在中国主要指对于汉字的改革 (有些少数民族也有文字改革问题)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文字改革
- 《 爱国者 法案 》 里 的 改革 会 迫使 我们
- Những cải cách trong Đạo luật Yêu nước sẽ buộc chúng ta
- 他 经常 窜改 文件
- Anh ấy thường xuyên sửa đổi tài liệu.
- 他 决定 在 背上 文字
- Anh ấy quyết định xăm chữ lên lưng.
- 文章 只 做 了 文字 上 的 改动 , 基本 调子 没有 变
- bài văn chỉ sửa câu chữ, luận điệu cơ bản không thay đổi.
- 文字 必须 在 一定 条件 下 加以 改革
- Chữ viết phải được cải cách trong những điều kiện nhất định.
- 他花 了 几天 时间 修改 文字
- Anh ấy đã mất vài ngày để sửa lại bài viết.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
改›
文›
革›