Đọc nhanh: 土地改革 (thổ địa cải cách). Ý nghĩa là: cải cách ruộng đất.
土地改革 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cải cách ruộng đất
对封建土地所有制进行改革的运动简称土改
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土地改革
- 他 在 地里 刨 土豆
- Anh ấy đang đào khoai tây ở trong ruộng.
- 他 仔细 地 修改 着 稿本
- Anh ấy tỉ mỉ sửa chữa bản thảo.
- 改良 土壤结构 , 涵养 地 力
- cải thiện kết cấu đất đai, để giữ nước cho đất.
- 改革开放 后 , 中国 有 了 翻天覆地 的 变化
- Sau khi cải cách và mở cửa, Trung Quốc đã có những thay đổi to lớn
- 他 买 了 一片 土地
- Anh ấy đã mua một mảnh đất.
- 莱地 的 土壤 需要 改良
- Đất hoang cần được cải tạo.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
地›
改›
革›