守旧 shǒujiù
volume volume

Từ hán việt: 【thủ cựu】

Đọc nhanh: 守旧 (thủ cựu). Ý nghĩa là: thủ cựu; bảo thủ; cố chấp; khư khư giữ cái cũ, phông màn; phông (sân khấu). Ví dụ : - 反对守旧思想。 phản đối tư tưởng thủ cựu.

Ý Nghĩa của "守旧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

守旧 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thủ cựu; bảo thủ; cố chấp; khư khư giữ cái cũ

拘泥于过时的看法或做法而不愿改变

Ví dụ:
  • volume volume

    - 反对 fǎnduì 守旧 shǒujiù 思想 sīxiǎng

    - phản đối tư tưởng thủ cựu.

✪ 2. phông màn; phông (sân khấu)

戏曲演出时挂在舞台上用来隔开前后的幕,幕上绣着跟剧情无关的图案

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守旧

  • volume volume

    - 严格遵守 yángézūnshǒu 保安 bǎoān 规程 guīchéng

    - Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.

  • volume volume

    - 顽固 wángù 守旧 shǒujiù

    - ngoan cố thủ cựu.

  • volume volume

    - 因循守旧 yīnxúnshǒujiù

    - bảo thủ; thủ cựu

  • volume volume

    - 反对 fǎnduì 守旧 shǒujiù 思想 sīxiǎng

    - phản đối tư tưởng thủ cựu.

  • volume volume

    - 严守 yánshǒu 革命 gémìng 纪律 jìlǜ

    - Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng

  • volume volume

    - 严守 yánshǒu 国家机密 guójiājīmì

    - giữ kín bí mật quốc gia

  • volume volume

    - 这个 zhègè rén 显示 xiǎnshì 出对 chūduì 戏剧界 xìjùjiè de 守旧 shǒujiù 态度 tàidù

    - Người này biểu hiện thái độ bảo thủ đối với giới kịch.

  • volume volume

    - 不要 búyào 相信 xiāngxìn de 记忆力 jìyìlì 有点 yǒudiǎn 神不守舍 shénbùshǒushè de

    - Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: Shǒu , Shòu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JDI (十木戈)
    • Bảng mã:U+5B88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+1 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cựu
    • Nét bút:丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LA (中日)
    • Bảng mã:U+65E7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa