Đọc nhanh: 守旧 (thủ cựu). Ý nghĩa là: thủ cựu; bảo thủ; cố chấp; khư khư giữ cái cũ, phông màn; phông (sân khấu). Ví dụ : - 反对守旧思想。 phản đối tư tưởng thủ cựu.
守旧 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thủ cựu; bảo thủ; cố chấp; khư khư giữ cái cũ
拘泥于过时的看法或做法而不愿改变
- 反对 守旧 思想
- phản đối tư tưởng thủ cựu.
✪ 2. phông màn; phông (sân khấu)
戏曲演出时挂在舞台上用来隔开前后的幕,幕上绣着跟剧情无关的图案
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守旧
- 严格遵守 保安 规程
- Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.
- 顽固 守旧
- ngoan cố thủ cựu.
- 因循守旧
- bảo thủ; thủ cựu
- 反对 守旧 思想
- phản đối tư tưởng thủ cựu.
- 严守 革命 纪律
- Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng
- 严守 国家机密
- giữ kín bí mật quốc gia
- 这个 人 显示 出对 戏剧界 的 守旧 态度
- Người này biểu hiện thái độ bảo thủ đối với giới kịch.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
守›
旧›
Bảo Thủ
Truyền Thống
theo; theo cũdây dưa; kéo dài
Ngoan Cố, Bướng Bỉnh
giữ chằng chằng
Sáng Tạo
Cải Cách, Cải Thiện
duy tân; đổi mới, cải cách
Thông Thoáng, Tư Tưởng Tiến Bộ, Thông Suốt
Đổi Mới, Cải Cách, Sáng Tạo
làm lại từ đầu; bắt đầu lại; bỏ cũ lập mới
Cải Tiến
Khai Sáng, Tiến Bộ
Cách Mạng
Cải Tạo
Đổi Mới, Nảy Sinh Cái Mới
Cái Mới
thoái hoá; lột da; lột vỏ
liên tục tiến bộ
bước phát triển mới; bước tiến mới