改造 gǎizào
volume volume

Từ hán việt: 【cải tạo】

Đọc nhanh: 改造 (cải tạo). Ý nghĩa là: cải tạo, sửa đổi; sửa lại; cải tạo (cải tạo cái cũ, xây dựng cái mới, để phù hợp với yêu cầu và tình hình mới). Ví dụ : - 改造低产田 cải tạo ruộng sản lượng thấp. - 改造思想 cải tạo tư tưởng. - 劳动能改造世界。 lao động có thể cải tạo thế giới.

Ý Nghĩa của "改造" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

改造 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cải tạo

就原有的事物加以修改或变更,使适合需要

Ví dụ:
  • volume volume

    - 改造 gǎizào 低产田 dīchǎntián

    - cải tạo ruộng sản lượng thấp

✪ 2. sửa đổi; sửa lại; cải tạo (cải tạo cái cũ, xây dựng cái mới, để phù hợp với yêu cầu và tình hình mới)

从根本上改变旧的、建立新的,使适应新的形势和需要

Ví dụ:
  • volume volume

    - 改造思想 gǎizàosīxiǎng

    - cải tạo tư tưởng

  • volume volume

    - 劳动 láodòng néng 改造 gǎizào 世界 shìjiè

    - lao động có thể cải tạo thế giới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改造

  • volume volume

    - 改造思想 gǎizàosīxiǎng

    - cải tạo tư tưởng

  • volume volume

    - 穷山恶水 qióngshānèshuǐ 改造 gǎizào chéng le 米粮川 mǐliángchuān

    - biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.

  • volume volume

    - 如何 rúhé 看待 kàndài 基因 jīyīn 改造 gǎizào

    - Suy nghĩ của bạn về việc chỉnh sửa gen là gì?

  • volume volume

    - yào 建造 jiànzào 水坝 shuǐbà jiù 使 shǐ 河流 héliú 改道 gǎidào

    - Để xây dựng một con đập sẽ khiến một dòng sông phải được chuyển hướng.

  • volume volume

    - 改造 gǎizào 低产田 dīchǎntián

    - cải tạo ruộng sản lượng thấp

  • volume volume

    - 劳动 láodòng néng 改造 gǎizào 世界 shìjiè

    - lao động có thể cải tạo thế giới.

  • volume volume

    - shì 经过 jīngguò 改造 gǎizào de 罪犯 zuìfàn 然而 ránér réng yǒu 可能 kěnéng 故态复萌 gùtàifùméng

    - Anh ta là một tên tội phạm đã trải qua quá trình cải tạo, tuy nhiên vẫn có khả năng tái phạm.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 广大 guǎngdà de 革命 gémìng 知识分子 zhīshífènzǐ dōu 觉悟 juéwù dào yǒu 积极 jījí 改造思想 gǎizàosīxiǎng de 必要 bìyào

    - những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎi
    • Âm hán việt: Cải
    • Nét bút:フ一フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUOK (尸山人大)
    • Bảng mã:U+6539
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Cāo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Tháo , Tạo
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGR (卜竹土口)
    • Bảng mã:U+9020
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa