Đọc nhanh: 民主改革 (dân chủ cải cách). Ý nghĩa là: cải cách dân chủ.
民主改革 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cải cách dân chủ
废除封建制度、建立民主制度的各项社会改革,包括土地制度的改革,婚姻制度的改革,企业经营管理的民主化, 以及某些少数民族地区的农奴解放、奴隶解放等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民主改革
- 人民 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch.
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 知识分子 在 民主革命 中 扮演 了 重要 角色
- phần tử tri thức đóng vai trò quan trọng trong cuộc cách mạng dân chủ
- 改革 是 这个 报告 的 主旋律
- cải cách là quan điểm chính của báo cáo này.
- 中国 人民 已经 成为 自己 命运 的 主宰
- Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.
- 部门 预算 改革 的 一项 主要 内容 就是 基本 支出 的 定员 定额管理
- Một trong những nội dung chính của cải cách ngân sách cấp sở là quản lý hạn ngạch định mức nhân viên biên chế.
- 人民 主张 改革开放
- Người dân ủng hộ cải cách mở cửa.
- 社会 改良 空想家 幼稚 的 理想主义者 , 支持 善心 或 博爱 的 事件 的 改革者
- Nhà cải cách xã hội, người ủng hộ sự cải cách của các sự kiện từ thiện hoặc tình yêu thương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
改›
民›
革›