Đọc nhanh: 经济改革 (kinh tế cải cách). Ý nghĩa là: cải cách kinh tế.
经济改革 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cải cách kinh tế
economic reform
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经济改革
- 产业革命 改变 了 经济
- Cách mạng công nghiệp đã thay đổi nền kinh tế.
- 经济 变革 带来 社会转型
- Cải cách kinh tế mang lại sự chuyển đổi xã hội.
- 经济危机 改变 了 生活 方式
- Khủng hoảng kinh tế đã thay đổi lối sống.
- 改革 促使 了 经济 发展
- Cải cách thúc đẩy nền kinh tế phát triển.
- 经济 改革 的 重大 举措
- Một biện pháp quan trọng của cải cách kinh tế.
- 书稿 已经 付型 , 不便 再作 大 的 改动
- bản thảo đã lên khuôn, không tiện thay đổi nhiều nữa.
- 这 将 改变 这个 行业 的 经济 情况
- Điều này sẽ thay đổi tình hình kinh tế của ngành.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
改›
济›
经›
革›