Đọc nhanh: 改进 (cải tiến). Ý nghĩa là: cải tiến; cải thiện; cải tạo; trau dồi, biến đổi; cải tiến (cơ khí), điểm cải tiến; sự cải tiến. Ví dụ : - 我们需要改进计划。 Chúng ta cần cải tiến kế hoạch.. - 你可以改进这个方法。 Bạn có thể cải tiến phương pháp này.. - 这台机器可以改进。 Cỗ máy này có thể được cải tiến.
改进 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cải tiến; cải thiện; cải tạo; trau dồi
改变旧有情况,使有所进步
- 我们 需要 改进 计划
- Chúng ta cần cải tiến kế hoạch.
- 你 可以 改进 这个 方法
- Bạn có thể cải tiến phương pháp này.
✪ 2. biến đổi; cải tiến (cơ khí)
变换(机械)
- 这台 机器 可以 改进
- Cỗ máy này có thể được cải tiến.
- 我们 改进 了 机器 设计
- Chúng tôi đã biến đổi thiết kế máy móc.
改进 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điểm cải tiến; sự cải tiến
改进之处
- 这个 项目 的 改进 很 成功
- Sự cải tiến của dự án này rất thành công.
- 这些 改进 可以 提升 质量
- Những cải tiến này có thể nâng cao chất lượng.
- 我们 会 考虑 改进 之 处
- Chúng tôi sẽ xem xét các điểm cải tiến.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 改进 với từ khác
✪ 1. 改革 vs 改进
Giống:
- Hai từ này đều có ý nghĩa "thay đổi cái cũ, làm cho tiến bộ"
Khác:
- Đối tượng của "改革" thường là những phương diện lớn như :kinh tế, chính trị, xã hội...;còn đối tượng của "改进" khá là nhỏ như : kĩ thuật, công việc....
"改革" có cách sử dụng của danh từ, có thể làm chủ ngữ.
"改进" không có cách sử dụng này.
✪ 2. 提高 vs 改进
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改进
- 他 从 改进 流程 着手
- Anh ấy bắt đầu từ việc cải tiến quy trình.
- 学习 先进经验 , 对于 改进 工作 , 大有裨益
- học tập kinh nghiệm tiên tiến, có lợi rất nhiều cho việc cải tiến công việc.
- 如果 你 不 改邪归正 的话 , 最终 要进 监狱 的
- Nếu bạn không cải tà quy chính đi thì cuối cùng cái kết vẫn là ăn cơm tù thôi.
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 五个 监狱 正在 进行 改建
- Năm nhà tù đang trong quá trình cải tạo.
- 我们 会 考虑 改进 之 处
- Chúng tôi sẽ xem xét các điểm cải tiến.
- 你 可以 改进 这个 方法
- Bạn có thể cải tiến phương pháp này.
- 基于 实际 情况 , 进行 了 修改
- Dựa trên tình huống thực tế, chúng tôi đã thực hiện điều chỉnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
改›
进›
Cải Cách, Cải Thiện
Sáng Tạo
cách tân; đổi mới; lập mới
Sửa (Chữ, Thông Tin)
Đính Chính, Cải Bổ
sửa chữa; uốn nắn; nắn
Cải Thiện
Cải Chính, Đính Chính, Sửa Chữa
Chỉnh Sửa, Điều Chỉnh, Uốn Nắn
làm lại từ đầu; bắt đầu lại; bỏ cũ lập mới
Đổi Mới, Nảy Sinh Cái Mới
đối chiếu sửa chữa; chữa; hiệu đính; sửa
đính chính; sửa chữa
Đổi Mới, Cải Cách, Sáng Tạo
đính chính; hiệu chỉnh; sửa chữa
Cải Tạo
Ưu Hoá, Cải Tiến, Nâng Cao