革
Cách
Cải cách
Những chữ Hán sử dụng bộ 革 (Cách)
-
勒
Lặc
-
嘞
Lặc
-
壩
Bá
-
灞
Bá
-
缂
Khách
-
羁
Ki, Ky
-
羈
Cơ, Ki, Ky
-
霸
Bá, Phách
-
革
Cách, Cức
-
靳
Cận
-
靴
Ngoa
-
靶
Bá, Bả
-
靼
đát
-
鞅
ương, ưởng
-
鞋
Hài
-
鞍
An, Yên
-
鞏
Củng
-
鞑
Thát
-
鞒
-
鞔
Man, Muộn
-
鞘
Sao, Tiếu
-
鞠
Cúc
-
鞣
Nhu
-
鞦
Thu
-
鞫
Cúc
-
鞭
Tiên
-
鞮
đê
-
鞯
Tiên
-
鞲
Câu
-
鞴
Bại, Bị, Bố
-
韁
Cương
-
韃
Thát
-
韆
Thiên
-
鳓
Lặc
-
鞡
Lạp
-
靪
đinh
-
鞁
Bị
-
靿
áo
-
鞓
Thinh
-
靬
-
鞶
Bàn
-
韉
Tiên
-
靺
Mạt
-
靸
Táp
-
韉
Tiên
-
鞧
Thu
-
靷
Dẫn
-
簕
-
鞌
An, Yên
-
鞻
Lâu
-
鞚
Khống
-
靽
Bán, Bạn
-
覇
Bá, Phách
-
靷
Dẫn
-
鞾
Ngoa
-
鞬
Kiện