Đọc nhanh: 更始 (canh thủy). Ý nghĩa là: làm lại từ đầu; bắt đầu lại; bỏ cũ lập mới. Ví dụ : - 与民更始 làm lại từ đầu với dân.
更始 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm lại từ đầu; bắt đầu lại; bỏ cũ lập mới
除去旧的,建立新的;重新起头
- 与民更始
- làm lại từ đầu với dân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更始
- 与民更始
- làm lại từ đầu với dân.
- 三维动画 比 二维 动画 更 生动
- Hoạt hình 3D sống động hơn hoạt hình 2D.
- 下 一个 班次 什么 时候 开始 ?
- Ca tiếp theo bắt đầu lúc mấy giờ?
- 三 更 时分
- lúc canh ba.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 万物 开始 回春 之旅
- Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
- 上午 七点 我们 开始 上课
- Chúng tôi vào lớp lúc 7 giờ sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
始›
更›