Các biến thể (Dị thể) của 革
䩯 䪂 愅 諽 韚 𠦶 𩎎
革 là gì? 革 (Cách, Cức). Bộ Cách 革 (+0 nét). Tổng 9 nét but (一丨丨一丨フ一一丨). Ý nghĩa là: 1. thay đổi, Áo dày mũ trụ., Họ Cách., Đổi, thay, Trừ bỏ đi. Từ ghép với 革 : 制革廠 Nhà máy thuộc da, 革職 Bãi chức, cách chức, Xem thêm từ này., tiếng trống tiếng bộc gọi là tiếng “cách”., 病革 Bệnh gấp (nguy). Xem 革 [gé]. Chi tiết hơn...
- tiếng trống tiếng bộc gọi là tiếng “cách”.
- “Cố kiên cách lợi binh bất túc dĩ vi thắng, cao thành thâm trì bất túc dĩ vi cố, nghiêm lệnh phồn hình bất túc dĩ vi uy” 故堅革利兵不足以為勝, 高城深池不足以為固, 嚴令繁刑不足以為威 (Lễ thư 禮書) Cho nên áo dày mũ trụ, vũ khí sắc bén chưa đủ để mà thắng trận, thành cao hào sâu chưa đủ là kiên cố, lệnh nghiêm khắc, hình phạt nhiều chưa đủ ra uy.
- tiếng trống tiếng bộc gọi là tiếng “cách”.
- “Cố kiên cách lợi binh bất túc dĩ vi thắng, cao thành thâm trì bất túc dĩ vi cố, nghiêm lệnh phồn hình bất túc dĩ vi uy” 故堅革利兵不足以為勝, 高城深池不足以為固, 嚴令繁刑不足以為威 (Lễ thư 禮書) Cho nên áo dày mũ trụ, vũ khí sắc bén chưa đủ để mà thắng trận, thành cao hào sâu chưa đủ là kiên cố, lệnh nghiêm khắc, hình phạt nhiều chưa đủ ra uy.