Đọc nhanh: 厘革 (li cách). Ý nghĩa là: ly cách.
厘革 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ly cách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厘革
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 人一围 大约 八十 厘米
- Một vòng tay của con người khoảng 80 xentimét.
- 政府 正在 厘革 相关 政策
- Chính phủ đang cải cách các chính sách liên quan.
- 他 一门心思 搞 技术革新
- anh ấy dốc lòng đổi mới nâng cao kỹ thuật.
- 产业革命 改变 了 经济
- Cách mạng công nghiệp đã thay đổi nền kinh tế.
- 为 教育 改革 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho cải cách giáo dục.
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
- 人民 主张 改革开放
- Người dân ủng hộ cải cách mở cửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厘›
革›