改革家 gǎigé jiā
volume volume

Từ hán việt: 【cải cách gia】

Đọc nhanh: 改革家 (cải cách gia). Ý nghĩa là: người cải cách.

Ý Nghĩa của "改革家" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

改革家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. người cải cách

reformer

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改革家

  • volume volume

    - 这次 zhècì 革命 gémìng 改变 gǎibiàn le 国家 guójiā de 命运 mìngyùn

    - Cuộc cách mạng lần này đã thay dổi vận mệnh nước nhà.

  • volume volume

    - 这个 zhègè rén hěn yòu 支持 zhīchí 改革 gǎigé

    - Anh ấy là một người rất cánh hữu và không ủng hộ cải cách.

  • volume volume

    - 改革 gǎigé 可以 kěyǐ ràng 国家 guójiā

    - Cải cách có thể làm cho quốc gia thịnh vượng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 国家 guójiā zài 进行 jìnxíng 改革 gǎigé

    - Đất nước đang tiến hành cải cách.

  • volume volume

    - 坚决 jiānjué 支持 zhīchí 这个 zhègè 改革 gǎigé 计划 jìhuà

    - Anh ấy quyết tâm ủng hộ kế hoạch cải cách này.

  • volume volume

    - 社会 shèhuì 改良 gǎiliáng 空想家 kōngxiǎngjiā 幼稚 yòuzhì de 理想主义者 lǐxiǎngzhǔyìzhě 支持 zhīchí 善心 shànxīn huò 博爱 bóài de 事件 shìjiàn de 改革者 gǎigézhě

    - Nhà cải cách xã hội, người ủng hộ sự cải cách của các sự kiện từ thiện hoặc tình yêu thương.

  • volume volume

    - 总理 zǒnglǐ 听取 tīngqǔ le 他们 tāmen duì 国家 guójiā 企业 qǐyè 改革 gǎigé 所提 suǒtí de 意见 yìjiàn

    - Thủ tướng lắng nghe quan điểm của họ về cải cách doanh nghiệp quốc gia.

  • volume volume

    - 一定 yídìng yào 记住 jìzhu 永远 yǒngyuǎn shì 企业 qǐyè 最好 zuìhǎo de 时候 shíhou 融资 róngzī 改革 gǎigé

    - Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎi
    • Âm hán việt: Cải
    • Nét bút:フ一フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUOK (尸山人大)
    • Bảng mã:U+6539
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cách 革 (+0 nét)
    • Pinyin: Gé , Jí , Jǐ
    • Âm hán việt: Cách , Cức
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TLJ (廿中十)
    • Bảng mã:U+9769
    • Tần suất sử dụng:Rất cao