依旧 yījiù
volume volume

Từ hán việt: 【y cựu】

Đọc nhanh: 依旧 (y cựu). Ý nghĩa là: như cũ; vẫn như cũ; y nguyên. Ví dụ : - 风物依旧 Cảnh vật vẫn như xưa.. - 别人都走了他依旧坐在那里看书。 Mọi người đều đi cả rồi, anh ấy vẫn cứ ngồi xem sách ở đó.. - 他依旧坐着看书。 Anh ấy ngồi đọc sách như cũ.

Ý Nghĩa của "依旧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

依旧 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. như cũ; vẫn như cũ; y nguyên

照旧

Ví dụ:
  • volume volume

    - 风物 fēngwù 依旧 yījiù

    - Cảnh vật vẫn như xưa.

  • volume volume

    - 别人 biérén dōu zǒu le 依旧 yījiù 坐在 zuòzài 那里 nàlǐ 看书 kànshū

    - Mọi người đều đi cả rồi, anh ấy vẫn cứ ngồi xem sách ở đó.

  • volume volume

    - 依旧 yījiù zuò zhe 看书 kànshū

    - Anh ấy ngồi đọc sách như cũ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 依旧 với từ khác

✪ 1. 依旧 vs 依然

Giải thích:

"依旧" nhấn mạnh như cũ, năm tháng đã thay đổ nhưng nó vẫn như cũ, và "依然" nhấn mạnh rằng nó vẫn tiếp tục duy trì như cũ, không thay đổi.
Cả hai đều là phó từ và khi làm trạng ngữ thì chúng có thể thay thế cho nhau.
"依旧" có thể làm vị ngữ, nhưng "依然" không làm được vị ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依旧

  • volume volume

    - 依循 yīxún 旧例 jiùlì bàn

    - Làm theo ví dụ cũ.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 花朵 huāduǒ 依旧 yījiù 鲜妍 xiānyán

    - Những bông hoa này vẫn tươi tắn.

  • volume volume

    - 我能 wǒnéng 看到 kàndào 他们 tāmen de jiā 依旧 yījiù shì 那个 nàgè 地方 dìfāng 孤独 gūdú de 无家可归 wújiākěguī de rén de 避风港 bìfēnggǎng

    - Tôi có thể thấy nhà của họ vẫn là nơi trú ẩn cho những người cô đơn và không có nơi nương tựa.

  • volume volume

    - 故园 gùyuán 风物 fēngwù 依旧 yījiù

    - quê nhà cảnh vật vẫn như xưa

  • volume volume

    - 风物 fēngwù 依旧 yījiù

    - Cảnh vật vẫn như xưa.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou 汤米 tāngmǐ · 摩西 móxī 依旧 yījiù 下落不明 xiàluòbùmíng

    - Bạn của anh ta, Tommy Moses vẫn đang mất tích.

  • volume volume

    - 依旧 yījiù zuò zhe 看书 kànshū

    - Anh ấy ngồi đọc sách như cũ.

  • volume volume

    - 老人 lǎorén 依旧 yījiù hěn 有神 yǒushén

    - Ông cụ vẫn rất có tinh thần.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Yī , Yǐ
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:ノ丨丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYHV (人卜竹女)
    • Bảng mã:U+4F9D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+1 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cựu
    • Nét bút:丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LA (中日)
    • Bảng mã:U+65E7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa