Đọc nhanh: 依旧 (y cựu). Ý nghĩa là: như cũ; vẫn như cũ; y nguyên. Ví dụ : - 风物依旧 Cảnh vật vẫn như xưa.. - 别人都走了,他依旧坐在那里看书。 Mọi người đều đi cả rồi, anh ấy vẫn cứ ngồi xem sách ở đó.. - 他依旧坐着看书。 Anh ấy ngồi đọc sách như cũ.
依旧 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. như cũ; vẫn như cũ; y nguyên
照旧
- 风物 依旧
- Cảnh vật vẫn như xưa.
- 别人 都 走 了 , 他 依旧 坐在 那里 看书
- Mọi người đều đi cả rồi, anh ấy vẫn cứ ngồi xem sách ở đó.
- 他 依旧 坐 着 看书
- Anh ấy ngồi đọc sách như cũ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 依旧 với từ khác
✪ 1. 依旧 vs 依然
"依旧" nhấn mạnh như cũ, năm tháng đã thay đổ nhưng nó vẫn như cũ, và "依然" nhấn mạnh rằng nó vẫn tiếp tục duy trì như cũ, không thay đổi.
Cả hai đều là phó từ và khi làm trạng ngữ thì chúng có thể thay thế cho nhau.
"依旧" có thể làm vị ngữ, nhưng "依然" không làm được vị ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依旧
- 依循 旧例 办
- Làm theo ví dụ cũ.
- 这些 花朵 依旧 鲜妍
- Những bông hoa này vẫn tươi tắn.
- 我能 看到 他们 的 家 依旧 是 那个 地方 孤独 的 和 无家可归 的 人 的 避风港
- Tôi có thể thấy nhà của họ vẫn là nơi trú ẩn cho những người cô đơn và không có nơi nương tựa.
- 故园 风物 依旧
- quê nhà cảnh vật vẫn như xưa
- 风物 依旧
- Cảnh vật vẫn như xưa.
- 他 朋友 汤米 · 摩西 依旧 下落不明
- Bạn của anh ta, Tommy Moses vẫn đang mất tích.
- 他 依旧 坐 着 看书
- Anh ấy ngồi đọc sách như cũ.
- 老人 依旧 很 有神
- Ông cụ vẫn rất có tinh thần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
依›
旧›
Như Xưa, Như Cũ
Làm Theo, Rập Khuôn, Như Cũ; Như Thường
Duy Trì
Vẫn Như Xưa
như cũ; như xưanhư bạn cũ
Có Lẽ, Hãy Cứ
Vẫn
phỏng theo; theo; làm theo; bắt chước; mô phỏng; phỏng chiếu
như cũ; như trước; theo lệ cũ; nguyên cựu
đập đều; đập nhịp nhàng; nhịp đập (thường chỉ tim hoặc mạch máu); rung động; dao động
(nghĩa bóng) thép gaichâm biếmgaichua chát
Đá Quý, Bảo Thạch, Ngọc
hãy còn; vẫn (thường thấy trong Bạch thoại thời kì đầu)
tất nhiên; chắc chắn; nhất định; ắt hẳn