改过 gǎiguò
volume volume

Từ hán việt: 【cải quá】

Đọc nhanh: 改过 (cải quá). Ý nghĩa là: sửa sai; sửa lỗi; hối cải; sửa chữa khuyết điểm; sửa chữa sai lầm; cải quá; chừa; cải chữa. Ví dụ : - 改过自新 sửa sai; hối cải để làm người mới.. - 勇于改过 dũng cảm sửa sai

Ý Nghĩa của "改过" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

改过 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sửa sai; sửa lỗi; hối cải; sửa chữa khuyết điểm; sửa chữa sai lầm; cải quá; chừa; cải chữa

改正过失或错误

Ví dụ:
  • volume volume

    - 改过自新 gǎiguòzìxīn

    - sửa sai; hối cải để làm người mới.

  • volume volume

    - 勇于 yǒngyú 改过 gǎiguò

    - dũng cảm sửa sai

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改过

  • volume volume

    - 为了 wèile 保证 bǎozhèng 安全 ānquán 已经 yǐjīng jiāng 高压 gāoyā 保险 bǎoxiǎn 改装 gǎizhuāng guò le

    - để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.

  • volume volume

    - 勇于 yǒngyú 改过 gǎiguò

    - dũng cảm sửa sai

  • volume volume

    - 不过 bùguò 现在 xiànzài 它们 tāmen 已经 yǐjīng bèi 改建 gǎijiàn 用作 yòngzuò 库房 kùfáng huò 粮仓 liángcāng le

    - Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 勇于 yǒngyú 改过 gǎiguò

    - Chúng ta cần dũng cảm sửa sai lầm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 错过 cuòguò le 航班 hángbān 只好 zhǐhǎo 改签 gǎiqiān

    - Họ lỡ chuyến bay nên chỉ còn cách đổi vé.

  • volume volume

    - dāng 韩国 hánguó xiǎng 科技前沿 kējìqiányán 前进 qiánjìn de 过程 guòchéng zhōng 这样 zhèyàng de 态度 tàidù 必须 bìxū 改变 gǎibiàn

    - Thái độ này phải thay đổi khi Hàn Quốc tiến lên trong biên giới công nghệ

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 整改 zhěnggǎi 工作效率 gōngzuòxiàolǜ 明显提高 míngxiǎntígāo

    - qua chỉnh đốn và cải cách, hiệu quả công việc được nâng lên rõ rệt.

  • volume volume

    - 对于 duìyú 改过自新 gǎiguòzìxīn de rén 我们 wǒmen 应怀 yīnghuái 大度包容 dàdùbāoróng 之心 zhīxīn gěi 他们 tāmen 机会 jīhuì

    - Đối với những người đã thay đổi bản thân, chúng ta nên rộng lượng, bao dung và cho họ cơ hội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎi
    • Âm hán việt: Cải
    • Nét bút:フ一フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUOK (尸山人大)
    • Bảng mã:U+6539
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao