改善 gǎishàn
volume volume

Từ hán việt: 【cải thiện】

Đọc nhanh: 改善 (cải thiện). Ý nghĩa là: cải thiện; cải tiến. Ví dụ : - 我们需要改善工作环境。 Chúng tôi cần cải thiện môi trường làm việc.. - 公司正在改善产品质量。 Công ty đang cải thiện chất lượng sản phẩm.. - 改善交通状况是我们的目标。 Cải thiện tình trạng giao thông là mục tiêu của chúng tôi.

Ý Nghĩa của "改善" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

改善 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cải thiện; cải tiến

改变原有情况使好一些

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 改善 gǎishàn 工作 gōngzuò 环境 huánjìng

    - Chúng tôi cần cải thiện môi trường làm việc.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 改善 gǎishàn 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng

    - Công ty đang cải thiện chất lượng sản phẩm.

  • volume volume

    - 改善 gǎishàn 交通状况 jiāotōngzhuàngkuàng shì 我们 wǒmen de 目标 mùbiāo

    - Cải thiện tình trạng giao thông là mục tiêu của chúng tôi.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 建议 jiànyì 改善 gǎishàn 饮食习惯 yǐnshíxíguàn

    - Bác sĩ khuyên tôi cải thiện thói quen ăn uống.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 改善

✪ 1. Danh từ(生活/ 环境/ 关系) + Động từ (得到/ 有所/ 得以)+ 改善

cái gì đã được/ đã cải thiện

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen de 生活 shēnghuó 得到 dédào 改善 gǎishàn

    - Cuộc sống của họ được cải thiện.

  • volume

    - 这个 zhègè 措施 cuòshī ràng 生活 shēnghuó 有所改善 yǒusuǒgǎishàn

    - Biện pháp này đã cải thiện phần nào cuộc sống.

  • volume

    - 环境 huánjìng 得到 dédào 显著 xiǎnzhù 改善 gǎishàn

    - Môi trường đã được cải thiện đáng kể.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. A + 改善 + 得 + Phó từ + Tính từ

A cải thiện như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 情况 qíngkuàng 改善 gǎishàn 很快 hěnkuài

    - Tình hình cải thiện rất nhanh.

  • volume

    - 服务质量 fúwùzhìliàng 改善 gǎishàn 越来越 yuèláiyuè hǎo

    - Chất lượng dịch vụ cải thiện ngày càng tốt hơn.

  • volume

    - 学生 xuésheng de 成绩 chéngjì 改善 gǎishàn 非常 fēicháng kuài

    - Điểm số của học sinh cải thiện rất nhanh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 改善 với từ khác

✪ 1. 改良 vs 改善

Giải thích:

Đối tượng của "改良" và "改善" không giống nhau; đối tượng của "改良" bị giới hạn bởi thổ nhưỡng đất đai, các loại vật phẩm....; đối tượng của "改善" là quan hệ, điều kiện, hoàn cảnh, cuộc sống...., hai từ này không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改善

  • volume volume

    - 减震器 jiǎnzhènqì shì wèi 加速 jiāsù 车架 chējià 车身 chēshēn 振动 zhèndòng de 衰减 shuāijiǎn 改善 gǎishàn 汽车 qìchē de 行驶 xíngshǐ 平顺 píngshùn xìng

    - Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 改善 gǎishàn 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng

    - Công ty đang cải thiện chất lượng sản phẩm.

  • volume volume

    - de 生活 shēnghuó 质量 zhìliàng 大大 dàdà 改善 gǎishàn le

    - Chất lượng cuộc sống của anh ấy đã được cải thiện.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 生活 shēnghuó 得到 dédào 改善 gǎishàn

    - Cuộc sống của họ được cải thiện.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 开发 kāifā 沟通 gōutōng 渠道 qúdào 改善服务 gǎishànfúwù

    - Họ phát triển kênh giao tiếp để cải thiện dịch vụ.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 改善 gǎishàn 福利 fúlì

    - Công ty đang cải thiện phúc lợi.

  • volume volume

    - 周边 zhōubiān 设施 shèshī 正在 zhèngzài 改善 gǎishàn

    - Các cơ sở xung quanh đang được cải thiện.

  • - 全身 quánshēn 按摩 ànmó 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 缓解 huǎnjiě 肌肉 jīròu 紧张 jǐnzhāng 改善 gǎishàn 血液循环 xuèyèxúnhuán

    - Mát xa toàn thân giúp giảm căng thẳng cơ bắp và cải thiện tuần hoàn máu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: Thiến , Thiện
    • Nét bút:丶ノ一一一丨丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGTR (廿土廿口)
    • Bảng mã:U+5584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎi
    • Âm hán việt: Cải
    • Nét bút:フ一フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUOK (尸山人大)
    • Bảng mã:U+6539
    • Tần suất sử dụng:Rất cao