Đọc nhanh: 沿革 (duyên cách). Ý nghĩa là: duyên cách; lịch trình phát triển và thay đổi của sự vật. Ví dụ : - 社会风俗的沿革 sự phát triển và thay đổi của phong tục xã hội.. - 历史沿革地图 bản đồ phát triển và biến đổi của lịch sử
沿革 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. duyên cách; lịch trình phát triển và thay đổi của sự vật
(事物) 发展和变化的历程
- 社会 风俗 的 沿革
- sự phát triển và thay đổi của phong tục xã hội.
- 历史沿革 地图
- bản đồ phát triển và biến đổi của lịch sử
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沿革
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 历史沿革 地图
- bản đồ phát triển và biến đổi của lịch sử
- 社会 风俗 的 沿革
- sự phát triển và thay đổi của phong tục xã hội.
- 产业革命 改变 了 经济
- Cách mạng công nghiệp đã thay đổi nền kinh tế.
- 井冈山 是 革命 的 摇篮
- Tỉnh Cương Sơn là chiếc nôi của Cách Mạng.
- 为 教育 改革 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho cải cách giáo dục.
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
- 人民 主张 改革开放
- Người dân ủng hộ cải cách mở cửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沿›
革›