Đọc nhanh: 沿袭 (duyên tập). Ý nghĩa là: làm như cũ; bắt chước. Ví dụ : - 沿袭成规 làm theo lề thói cũ. - 沿袭前人成说。 bắt chước lý thuyết có sẵn của tiền nhân
沿袭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm như cũ; bắt chước
动)依照旧传统办理;因袭
- 沿袭 成规
- làm theo lề thói cũ
- 沿袭 前人 成 说
- bắt chước lý thuyết có sẵn của tiền nhân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沿袭
- 沿袭 成规
- làm theo lề thói cũ
- 沿袭 前人 成 说
- bắt chước lý thuyết có sẵn của tiền nhân
- 台风 袭击 了 沿海 城市
- Cơn bão đã tấn công các thành phố ven biển.
- 这样 的 程序 是从 旧 制度 那里 沿袭 下来 的
- Chương trình này đã được kế thừa từ hệ thống cũ.
- 多年 的 老 传统 不成文 地 沿袭 了 下来
- ngầm làm theo những truyền thống xưa
- 他 袭击 了 一名 未成年 男妓
- Anh ta hành hung một nam bán dâm chưa đủ tuổi.
- 我们 一直 沿袭 着 前人 的 做法
- Chúng tôi luôn bắt trước cách làm của người khác.
- 他 因 抄袭 被 罚 了
- Cậu ấy bị phạt vì đạo văn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沿›
袭›