Đọc nhanh: 变革 (biến cách). Ý nghĩa là: biến cách; biến đổi; thay đổi (biến đổi bản chất của sự vật, thường dùng nói chế độ xã hội), canh cải, cải cách. Ví dụ : - 变革社会。 biến đổi xã hội. - 你要有知识,你就得参加变革现实的实践 muốn có tri thức, bạn phải tham gia biến đổi thực tiễn hiện thực. - 一场大的变革。 một cuộc cải cách lớn
变革 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biến cách; biến đổi; thay đổi (biến đổi bản chất của sự vật, thường dùng nói chế độ xã hội)
改变事物的本质(多指社会制度而言)
- 变革 社会
- biến đổi xã hội
- 你 要 有 知识 , 你 就 得 参加 变革 现实 的 实践
- muốn có tri thức, bạn phải tham gia biến đổi thực tiễn hiện thực
✪ 2. canh cải
改换; 改动
变革 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cải cách
事物的本质有所改革
- 一场 大 的 变革
- một cuộc cải cách lớn
So sánh, Phân biệt 变革 với từ khác
✪ 1. 变革 vs 改变
Giống:
- Ý nghĩa của "变革" và "改变"gần như giống nhau
Khác:
- "变革" dùng trong văn viết.
Đối tượng của từ này thường chỉ chế độ xã hội, "改变" được dùng trong cả văn nói và văn viết, đối tượng liên quan đến nó nhiều hơn "变革".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变革
- 皮革 受潮 可 变质
- Khi da bị ướt, nó có thể biến đổi.
- 变革 社会
- biến đổi xã hội
- 这次 革命 改变 了 国家 的 命运
- Cuộc cách mạng lần này đã thay dổi vận mệnh nước nhà.
- 社会变革 是 社会 发展 的 必然
- Cải cách xã hội là điều tất yếu của sự phát triển xã hội.
- 生活 需要 变革
- Cuộc sống cần thay đổi.
- 你 要 有 知识 , 你 就 得 参加 变革 现实 的 实践
- muốn có tri thức, bạn phải tham gia biến đổi thực tiễn hiện thực
- 产业革命 改变 了 经济
- Cách mạng công nghiệp đã thay đổi nền kinh tế.
- 生产力 的 发展 决定 生产方式 的 变革
- sự phát triển của sức sản xuất quyết định sự thay đổi phương thức sản xuất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
革›