变革 biàngé
volume volume

Từ hán việt: 【biến cách】

Đọc nhanh: 变革 (biến cách). Ý nghĩa là: biến cách; biến đổi; thay đổi (biến đổi bản chất của sự vật, thường dùng nói chế độ xã hội), canh cải, cải cách. Ví dụ : - 变革社会。 biến đổi xã hội. - 你要有知识你就得参加变革现实的实践 muốn có tri thức, bạn phải tham gia biến đổi thực tiễn hiện thực. - 一场大的变革。 một cuộc cải cách lớn

Ý Nghĩa của "变革" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

变革 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. biến cách; biến đổi; thay đổi (biến đổi bản chất của sự vật, thường dùng nói chế độ xã hội)

改变事物的本质(多指社会制度而言)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 变革 biàngé 社会 shèhuì

    - biến đổi xã hội

  • volume volume

    - yào yǒu 知识 zhīshí jiù 参加 cānjiā 变革 biàngé 现实 xiànshí de 实践 shíjiàn

    - muốn có tri thức, bạn phải tham gia biến đổi thực tiễn hiện thực

✪ 2. canh cải

改换; 改动

变革 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cải cách

事物的本质有所改革

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一场 yīchǎng de 变革 biàngé

    - một cuộc cải cách lớn

So sánh, Phân biệt 变革 với từ khác

✪ 1. 变革 vs 改变

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "变革" và "改变"gần như giống nhau
Khác:
- "变革" dùng trong văn viết.
Đối tượng của từ này thường chỉ chế độ xã hội, "改变" được dùng trong cả văn nói và văn viết, đối tượng liên quan đến nó nhiều hơn "变革".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变革

  • volume volume

    - 皮革 pígé 受潮 shòucháo 变质 biànzhì

    - Khi da bị ướt, nó có thể biến đổi.

  • volume volume

    - 变革 biàngé 社会 shèhuì

    - biến đổi xã hội

  • volume volume

    - 这次 zhècì 革命 gémìng 改变 gǎibiàn le 国家 guójiā de 命运 mìngyùn

    - Cuộc cách mạng lần này đã thay dổi vận mệnh nước nhà.

  • volume volume

    - 社会变革 shèhuìbiàngé shì 社会 shèhuì 发展 fāzhǎn de 必然 bìrán

    - Cải cách xã hội là điều tất yếu của sự phát triển xã hội.

  • volume

    - 生活 shēnghuó 需要 xūyào 变革 biàngé

    - Cuộc sống cần thay đổi.

  • volume volume

    - yào yǒu 知识 zhīshí jiù 参加 cānjiā 变革 biàngé 现实 xiànshí de 实践 shíjiàn

    - muốn có tri thức, bạn phải tham gia biến đổi thực tiễn hiện thực

  • volume volume

    - 产业革命 chǎnyègémìng 改变 gǎibiàn le 经济 jīngjì

    - Cách mạng công nghiệp đã thay đổi nền kinh tế.

  • volume volume

    - 生产力 shēngchǎnlì de 发展 fāzhǎn 决定 juédìng 生产方式 shēngchǎnfāngshì de 变革 biàngé

    - sự phát triển của sức sản xuất quyết định sự thay đổi phương thức sản xuất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCE (卜金水)
    • Bảng mã:U+53D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cách 革 (+0 nét)
    • Pinyin: Gé , Jí , Jǐ
    • Âm hán việt: Cách , Cức
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TLJ (廿中十)
    • Bảng mã:U+9769
    • Tần suất sử dụng:Rất cao