Đọc nhanh: 刷新 (xoát tân). Ý nghĩa là: đổi mới; nảy sinh cái mới, làm mới trang (web), phá (kỷ lục). Ví dụ : - 这堵墙壁已经刷新了。 Bức tường này đã được đổi mới rồi.. - 这间店的门面要刷新。 Mặt tiền của cửa hàng này cần đổi mới.. - 我们要刷新设计理念。 Chúng ta cần đổi mới ý tưởng thiết kế.
刷新 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đổi mới; nảy sinh cái mới
使变新
- 这堵 墙壁 已经 刷新 了
- Bức tường này đã được đổi mới rồi.
- 这间 店 的 门面 要 刷新
- Mặt tiền của cửa hàng này cần đổi mới.
- 我们 要 刷新 设计 理念
- Chúng ta cần đổi mới ý tưởng thiết kế.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. làm mới trang (web)
刷新
- 我们 需要 刷新 页面
- Chúng ta cần làm mới trang.
- 点击 按钮 刷新 页面
- Nhấn nút để làm mới trang.
- 你 能 刷新 一下 页面 吗 ?
- Bạn có thể làm mới web không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. phá (kỷ lục)
比喻用新的、更好的成绩替代原有的成绩
- 他 刷新 了 世界纪录
- Anh ấy phá kỷ lục thế giới.
- 运动员 刷新 了 记录
- Vận động viên đã phá kỷ lục.
- 他 成功 刷新 了 记录
- Anh ấy đã phá kỷ lục thành công.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刷新
- 这堵 墙壁 已经 刷新 了
- Bức tường này đã được đổi mới rồi.
- 点击 按钮 刷新 页面
- Nhấn nút để làm mới trang.
- 门框 需要 重新 刷漆
- Khung cửa cần sơn lại.
- 他 成功 刷新 了 记录
- Anh ấy đã phá kỷ lục thành công.
- 我们 需要 刷新 页面
- Chúng ta cần làm mới trang.
- 这间 店 的 门面 要 刷新
- Mặt tiền của cửa hàng này cần đổi mới.
- 他 刷新 了 世界纪录
- Anh ấy phá kỷ lục thế giới.
- 我们 刷新 了 店面 的 门面
- Chúng tôi đã đổi mới mặt tiền cửa hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刷›
新›