复旧 fùjiù
volume volume

Từ hán việt: 【phục cựu】

Đọc nhanh: 复旧 (phục cựu). Ý nghĩa là: khôi phục lại cái cũ (tập tục, quan niệm, chế độ), khôi phục nguyên trạng. Ví dụ : - 复旧如初 khôi phục lại như ban đầu

Ý Nghĩa của "复旧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

复旧 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khôi phục lại cái cũ (tập tục, quan niệm, chế độ)

恢复陈旧的习俗、观念、制度等

✪ 2. khôi phục nguyên trạng

恢复原来的样子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 复旧如初 fùjiùrúchū

    - khôi phục lại như ban đầu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复旧

  • volume volume

    - 复旧如初 fùjiùrúchū

    - khôi phục lại như ban đầu

  • volume volume

    - 光复旧物 guāngfùjiùwù

    - xây dựng lại đất nước cũ.

  • volume volume

    - 光复旧物 guāngfùjiùwù

    - phục chế đồ cũ

  • volume volume

    - 旧病 jiùbìng yòu 复发 fùfā le

    - Bệnh cũ lại tái phát rồi.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng 材料 cáiliào 复合 fùhé 形成 xíngchéng xīn 合金 héjīn

    - Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.

  • volume volume

    - 专利申请 zhuānlìshēnqǐng 过程 guòchéng hěn 复杂 fùzá

    - Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.

  • volume volume

    - 个人 gèrén 认为 rènwéi 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 复杂 fùzá

    - Cá nhân tôi nghĩ rằng vấn đề này rất phức tạp.

  • - 中级 zhōngjí 水平 shuǐpíng de 学生 xuésheng 能够 nénggòu 理解 lǐjiě bìng 使用 shǐyòng 复杂 fùzá de 句子 jùzi

    - Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+1 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cựu
    • Nét bút:丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LA (中日)
    • Bảng mã:U+65E7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao