Đọc nhanh: 复旧 (phục cựu). Ý nghĩa là: khôi phục lại cái cũ (tập tục, quan niệm, chế độ), khôi phục nguyên trạng. Ví dụ : - 复旧如初 khôi phục lại như ban đầu
复旧 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khôi phục lại cái cũ (tập tục, quan niệm, chế độ)
恢复陈旧的习俗、观念、制度等
✪ 2. khôi phục nguyên trạng
恢复原来的样子
- 复旧如初
- khôi phục lại như ban đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复旧
- 复旧如初
- khôi phục lại như ban đầu
- 光复旧物
- xây dựng lại đất nước cũ.
- 光复旧物
- phục chế đồ cũ
- 旧病 又 复发 了
- Bệnh cũ lại tái phát rồi.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 专利申请 过程 很 复杂
- Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.
- 个人 认为 这个 问题 很 复杂
- Cá nhân tôi nghĩ rằng vấn đề này rất phức tạp.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
旧›