Đọc nhanh: 变更 (biến canh). Ý nghĩa là: thay đổi; đổi thay; biến động; biến đổi. Ví dụ : - 会议时间需要变更。 Thời gian họp cần phải thay đổi.. - 项目的预算变更了。 Ngân sách của dự án đã được thay đổi.. - 公司名称已经变更。 Tên công ty đã thay đổi.
变更 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi; đổi thay; biến động; biến đổi
改变;更改
- 会议 时间 需要 变更
- Thời gian họp cần phải thay đổi.
- 项目 的 预算 变更 了
- Ngân sách của dự án đã được thay đổi.
- 公司 名称 已经 变更
- Tên công ty đã thay đổi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变更
- 由 那儿 起 , 大家 变得 更 努力
- Từ đó, mọi người đều trở nên chăm chỉ hơn.
- 反省 让 他 变得 更加 成熟
- Tự kiểm điểm đã giúp anh ấy trở nên chín chắn hơn.
- 在 那 段时间 里 , 预测 变得 更加 不 确定
- Trong thời gian đó, các dự đoán càng trở nên không chắc chắn.
- 会议 时间 需要 变更
- Thời gian họp cần phải thay đổi.
- 他 因 挫折 而 变得 更强
- Anh ấy trở nên mạnh mẽ hơn nhờ thất bại.
- 他 变得 更加 自信 了
- Anh ấy đã tự tin hơn trước rất nhiều.
- 她 做 了 吸脂 手术 , 腰部 变得 更加 纤细
- Cô ấy đã thực hiện phẫu thuật hút mỡ, eo của cô ấy trở nên thon gọn hơn.
- 她 做 了 纹 眉毛 手术 , 眉形 变得 更加 自然
- Cô ấy đã thực hiện phẫu thuật xăm lông mày, lông mày trông tự nhiên hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
更›
thay đổi; sửa đổi
Sửa (Chữ, Thông Tin)
Điều Động
Đổi, Thay Đổi, Chuyển Đổi
Cải Cách, Cải Thiện
Thay Đổi, Chuyển Biến
Biến Động, Thay Đổi, Biến Đổi
Chuyển Ngoặt, Chuyển Hướng
đổi; thay đổi; cải hoán; hoánđổi thay
đổi; đổi nhau; đổi cho nhau
Đổi Mới, Thay Đổi Bộ Mặt, Thay Đổi Hẳn
Hoán Đổi, Thay Đổi, Biến Đổi
Biến Hóa
biến chất, lột xácsuy biến; thoái biến
Cải Tạo
Thay Đổi
Thay Đổi, Biến Đổi, Sửa
Dịch Chuyển
đổi; sửa đổi; thay đổi
lật lọng; giở quẻ; trở quẻ; thay đổi (hàm nghĩa xấu); giở chứng; trở chứng
Chuyển Biến
nhiệm kỳ mới