改正 gǎizhèng
volume volume

Từ hán việt: 【cải chính】

Đọc nhanh: 改正 (cải chính). Ý nghĩa là: cải chính; sửa chữa; đính chính; sửa; chữa. Ví dụ : - 改正缺点。 sửa chữa khuyết điểm. - 改正错别字。 sửa những chữ sai và chữ viết lẫn.. - 改正错误。 sửa chữa sai lầm.

Ý Nghĩa của "改正" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

改正 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cải chính; sửa chữa; đính chính; sửa; chữa

把错误的改为正确的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 改正缺点 gǎizhèngquēdiǎn

    - sửa chữa khuyết điểm

  • volume volume

    - 改正 gǎizhèng 错别字 cuòbiézì

    - sửa những chữ sai và chữ viết lẫn.

  • volume volume

    - 改正错误 gǎizhèngcuòwù

    - sửa chữa sai lầm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 改正 với từ khác

✪ 1. 纠正 vs 改正

Giải thích:

"纠正" thường cần có người khác giúp đỡ hoặc bản thân dựa vào sự giúp đỡ từ bên ngoài, "改正" có thể là người khác giúp đỡ, cũng có thể chỉ là hành vi động tác của bản thân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改正

  • volume volume

    - 这么 zhème 年轻 niánqīng 可以 kěyǐ 改邪归正 gǎixiéguīzhèng

    - Anh ta còn trẻ như vậy, vẫn còn làm lại được.

  • volume volume

    - zài 父母 fùmǔ 老师 lǎoshī de 帮助 bāngzhù xià 终于 zhōngyú 改邪归正 gǎixiéguīzhèng

    - Dưới sự giúp đỡ, dẫn dắt của bố mẹ và thầy giáo, anh ta cuối cùng cũng đã cải tà quy chính rồi.

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào yǒu 改邪归正 gǎixiéguīzhèng de 决心 juéxīn 每个 měigè rén dōu 愿意 yuànyì 全力 quánlì 协助 xiézhù

    - Chỉ cần bạn có quyết tâm cải tà quy chính, ai ai cũng nguyện hết lòng giúp bạn.

  • volume volume

    - yòu 改正错误 gǎizhèngcuòwù

    - Cô ấy khuyên anh ta sửa chữa sai lầm.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 改善 gǎishàn 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng

    - Công ty đang cải thiện chất lượng sản phẩm.

  • volume volume

    - 五个 wǔgè 监狱 jiānyù 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 改建 gǎijiàn

    - Năm nhà tù đang trong quá trình cải tạo.

  • volume volume

    - 坏习惯 huàixíguàn 一概 yīgài 应该 yīnggāi 改正 gǎizhèng

    - Những thói quen xấu đều cần được sửa đổi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 改正 gǎizhèng 自己 zìjǐ de 缺点 quēdiǎn

    - Chúng ta phải sửa khuyết điểm của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎi
    • Âm hán việt: Cải
    • Nét bút:フ一フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUOK (尸山人大)
    • Bảng mã:U+6539
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa