Đọc nhanh: 改正 (cải chính). Ý nghĩa là: cải chính; sửa chữa; đính chính; sửa; chữa. Ví dụ : - 改正缺点。 sửa chữa khuyết điểm. - 改正错别字。 sửa những chữ sai và chữ viết lẫn.. - 改正错误。 sửa chữa sai lầm.
改正 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cải chính; sửa chữa; đính chính; sửa; chữa
把错误的改为正确的
- 改正缺点
- sửa chữa khuyết điểm
- 改正 错别字
- sửa những chữ sai và chữ viết lẫn.
- 改正错误
- sửa chữa sai lầm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 改正 với từ khác
✪ 1. 纠正 vs 改正
"纠正" thường cần có người khác giúp đỡ hoặc bản thân dựa vào sự giúp đỡ từ bên ngoài, "改正" có thể là người khác giúp đỡ, cũng có thể chỉ là hành vi động tác của bản thân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改正
- 他 这么 年轻 , 可以 改邪归正
- Anh ta còn trẻ như vậy, vẫn còn làm lại được.
- 在 父母 和 老师 的 帮助 下 , 他 终于 改邪归正
- Dưới sự giúp đỡ, dẫn dắt của bố mẹ và thầy giáo, anh ta cuối cùng cũng đã cải tà quy chính rồi.
- 只要 你 有 改邪归正 的 决心 , 每个 人 都 愿意 全力 协助 你
- Chỉ cần bạn có quyết tâm cải tà quy chính, ai ai cũng nguyện hết lòng giúp bạn.
- 她 诱 他 改正错误
- Cô ấy khuyên anh ta sửa chữa sai lầm.
- 公司 正在 改善 产品质量
- Công ty đang cải thiện chất lượng sản phẩm.
- 五个 监狱 正在 进行 改建
- Năm nhà tù đang trong quá trình cải tạo.
- 坏习惯 一概 应该 改正
- Những thói quen xấu đều cần được sửa đổi.
- 我们 要 改正 自己 的 缺点
- Chúng ta phải sửa khuyết điểm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
改›
正›
tu chỉnh; sửa; chỉnhsửa đổi; uốn nắn
thay đổi; sửa đổi
Cải Cách, Cải Thiện
Sửa (Chữ, Thông Tin)
Sửa Lỗi (Văn Bản)
Đính Chính, Cải Bổ
sửa chữa; uốn nắn; nắn
Cải Thiện
sửa sai; sửa lỗi; hối cải; sửa chữa khuyết điểm; sửa chữa sai lầm; cải quá; chừa; cải chữa
Chỉnh Sửa, Điều Chỉnh, Uốn Nắn
đính chính; hiệu đính; sửa lỗi (lỗi sai in trên báo chí, sách)
Cải Tiến
Đổi Mới, Cải Cách, Sáng Tạo
Đổi Mới, Nảy Sinh Cái Mới
đối chiếu sửa chữa; chữa; hiệu đính; sửa
đính chính; sửa chữa
khảo đính; đối chiếu và sửa chữa; đối chiếu; so sánh
hiệu đính; xem lại; duyệt lại
đính chính; hiệu chỉnh; sửa chữa
Cải Tạo
đền; đền bù; bù đắp; chuộc tội; chuộc lỗi