Đọc nhanh: 改革派 (cải cách phái). Ý nghĩa là: đảng cải cách.
改革派 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đảng cải cách
the reformist party
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改革派
- 产业革命 改变 了 经济
- Cách mạng công nghiệp đã thay đổi nền kinh tế.
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 他 这个 人 很 右 , 不 支持 改革
- Anh ấy là một người rất cánh hữu và không ủng hộ cải cách.
- 为 教育 改革 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho cải cách giáo dục.
- 他 致力于 教育领域 的 改革
- Anh ấy tận tâm với việc cải cách lĩnh vực giáo dục.
- 他 在 改革 问题 上 态度 坚决
- Ông ấy có thái độ kiên quyết về các vấn đề cải cách.
- 您 能 在 我们 的 收养 系统 改革 请愿书 上 签名 吗
- Bạn có ký tên vào bản kiến nghị của chúng tôi về cải cách chăm sóc nuôi dưỡng không?
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
改›
派›
革›