改动 gǎidòng
volume volume

Từ hán việt: 【cải động】

Đọc nhanh: 改动 (cải động). Ý nghĩa là: đổi; sửa đổi; thay đổi. Ví dụ : - 这篇文章我只改动了个别词句。 Bài văn này tôi chỉ sửa đổi một số câu chữ.. - 这学期的课程没有大改动。 Chương trình học của học kỳ này không có những thay đổi đáng kể.. - 文章的结构需要一些改动。 Cấu trúc của bài viết cần thay đổi một chút.

Ý Nghĩa của "改动" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

改动 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đổi; sửa đổi; thay đổi

变动 (文字、项目、次序等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng zhǐ 改动 gǎidòng le 个别 gèbié 词句 cíjù

    - Bài văn này tôi chỉ sửa đổi một số câu chữ.

  • volume volume

    - zhè 学期 xuéqī de 课程 kèchéng 没有 méiyǒu 改动 gǎidòng

    - Chương trình học của học kỳ này không có những thay đổi đáng kể.

  • volume volume

    - 文章 wénzhāng de 结构 jiégòu 需要 xūyào 一些 yīxiē 改动 gǎidòng

    - Cấu trúc của bài viết cần thay đổi một chút.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 方案 fāngàn 不能 bùnéng 随意 suíyì 改动 gǎidòng

    - Kế hoạch này không thể thay đổi tùy tiện.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 改动

✪ 1. 改动 + Danh từ

Ví dụ:
  • volume

    - 编辑 biānjí 建议 jiànyì 改动 gǎidòng 文章 wénzhāng de 内容 nèiróng

    - Biên tập viên đề nghị thay đổi nội dung của bài viết.

  • volume

    - 老师 lǎoshī 要求 yāoqiú 学生 xuésheng 改动 gǎidòng 字体 zìtǐ

    - Giáo viên yêu cầu học sinh thay đổi phông chữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改动

  • volume volume

    - 心脏起搏器 xīnzàngqǐbóqì néng 模拟 mónǐ 心脏 xīnzàng de 自然 zìrán 搏动 bódòng 改善 gǎishàn 病人 bìngrén de 病情 bìngqíng

    - máy trợ tim có thể mô phỏng nhịp đập tự nhiên của trái tim, cải thiện bịnh tình của bệnh nhân.

  • volume volume

    - 文章 wénzhāng zhǐ zuò le 文字 wénzì shàng de 改动 gǎidòng 基本 jīběn 调子 diàozi 没有 méiyǒu biàn

    - bài văn chỉ sửa câu chữ, luận điệu cơ bản không thay đổi.

  • volume volume

    - 减震器 jiǎnzhènqì shì wèi 加速 jiāsù 车架 chējià 车身 chēshēn 振动 zhèndòng de 衰减 shuāijiǎn 改善 gǎishàn 汽车 qìchē de 行驶 xíngshǐ 平顺 píngshùn xìng

    - Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.

  • volume volume

    - 书稿 shūgǎo 已经 yǐjīng 付型 fùxíng 不便 bùbiàn 再作 zàizuò de 改动 gǎidòng

    - bản thảo đã lên khuôn, không tiện thay đổi nhiều nữa.

  • volume volume

    - 她们 tāmen 活动 huódòng 改善 gǎishàn 社区 shèqū 环境 huánjìng

    - Họ hành động để cải thiện môi trường cộng đồng.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 要求 yāoqiú 学生 xuésheng 改动 gǎidòng 字体 zìtǐ

    - Giáo viên yêu cầu học sinh thay đổi phông chữ.

  • volume volume

    - 改动 gǎidòng le 几个 jǐgè 细节 xìjié

    - Anh ấy đã thay đổi một vài chi tiết.

  • volume volume

    - 文章 wénzhāng de 结构 jiégòu 需要 xūyào 一些 yīxiē 改动 gǎidòng

    - Cấu trúc của bài viết cần thay đổi một chút.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎi
    • Âm hán việt: Cải
    • Nét bút:フ一フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUOK (尸山人大)
    • Bảng mã:U+6539
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa