Đọc nhanh: 转换 (chuyển hoán). Ý nghĩa là: đổi; thay đổi; chuyển đổi; chuyển hoán; biến đổi. Ví dụ : - 我想转换一下频道。 Tôi muốn đổi kênh.. - 他们决定转换工作。 Họ quyết định đổi việc.. - 她一再转换谈话的话题。 Cô ấy chuyển chủ đề liên tục.
转换 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đổi; thay đổi; chuyển đổi; chuyển hoán; biến đổi
改换;改变
- 我 想 转换 一下 频道
- Tôi muốn đổi kênh.
- 他们 决定 转换 工作
- Họ quyết định đổi việc.
- 她 一再 转换 谈话 的 话题
- Cô ấy chuyển chủ đề liên tục.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转换
- 他 成功 地 将 压力 转换 为 动力
- Anh ấy thành công chuyển đổi áp lực thành động lực.
- 光电 产品 指 通过 电性能 而 发生 的 光 转换成 电 , 和 电 转换成 光
- Sản phẩm quang điện đề cập đến sự chuyển đổi ánh sáng thành điện năng và sự chuyển đổi điện năng thành ánh sáng thông qua các đặc tính điện
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 我 想 转换 一下 频道
- Tôi muốn đổi kênh.
- 她 一再 转换 谈话 的 话题
- Cô ấy chuyển chủ đề liên tục.
- 工党 领导人 更换 後 全党 时来运转
- Sau khi thay đổi lãnh đạo của Đảng Lao động, toàn đảng đã bắt đầu hoạt động trơn tru.
- 你 先要 转换 你 的 照片 , 再 上 传到 电脑主机
- Trước tiên, bạn phải chuyển đổi ảnh của mình, sau đó tải chúng lên máy chủ lưu trữ.
- 他们 决定 转换 工作
- Họ quyết định đổi việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
换›
转›
Cải Cách, Cải Thiện
Thay Đổi, Đổi Thay, Biến Động
nghĩ lại; thay đổi ý nghĩ
Điều Động
biến chất, lột xácsuy biến; thoái biến
đổi; sửa đổi; thay đổi
thay đổi; sửa đổi
đổi; thay đổi; cải hoán; hoánđổi thay
Cải Tạo
Thay, Đổi, Thay Đổi
Hoán Đổi, Thay Đổi, Biến Đổi
đổi; đổi lại (thường chỉ hàng hoá)
Thay Đổi
Thay Đổi, Biến Đổi, Sửa
đổi; đổi nhau; đổi cho nhau
Chuyển Biến
thay đổi; đổi; chuyển (công tác)quay ngược lại; quay lại