转换 zhuǎnhuàn
volume volume

Từ hán việt: 【chuyển hoán】

Đọc nhanh: 转换 (chuyển hoán). Ý nghĩa là: đổi; thay đổi; chuyển đổi; chuyển hoán; biến đổi. Ví dụ : - 我想转换一下频道。 Tôi muốn đổi kênh.. - 他们决定转换工作。 Họ quyết định đổi việc.. - 她一再转换谈话的话题。 Cô ấy chuyển chủ đề liên tục.

Ý Nghĩa của "转换" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

转换 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đổi; thay đổi; chuyển đổi; chuyển hoán; biến đổi

改换;改变

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng 转换 zhuǎnhuàn 一下 yīxià 频道 píndào

    - Tôi muốn đổi kênh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 转换 zhuǎnhuàn 工作 gōngzuò

    - Họ quyết định đổi việc.

  • volume volume

    - 一再 yīzài 转换 zhuǎnhuàn 谈话 tánhuà de 话题 huàtí

    - Cô ấy chuyển chủ đề liên tục.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转换

  • volume volume

    - 成功 chénggōng jiāng 压力 yālì 转换 zhuǎnhuàn wèi 动力 dònglì

    - Anh ấy thành công chuyển đổi áp lực thành động lực.

  • volume volume

    - 光电 guāngdiàn 产品 chǎnpǐn zhǐ 通过 tōngguò 电性能 diànxìngnéng ér 发生 fāshēng de guāng 转换成 zhuǎnhuànchéng diàn diàn 转换成 zhuǎnhuànchéng guāng

    - Sản phẩm quang điện đề cập đến sự chuyển đổi ánh sáng thành điện năng và sự chuyển đổi điện năng thành ánh sáng thông qua các đặc tính điện

  • volume volume

    - 变频器 biànpínqì jiāng 无线电 wúxiàndiàn 讯号 xùnhào cóng 一种 yīzhǒng 频率 pínlǜ 转换成 zhuǎnhuànchéng lìng 一种 yīzhǒng 频率 pínlǜ de 电子装置 diànzǐzhuāngzhì

    - Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.

  • volume

    - xiǎng 转换 zhuǎnhuàn 一下 yīxià 频道 píndào

    - Tôi muốn đổi kênh.

  • volume volume

    - 一再 yīzài 转换 zhuǎnhuàn 谈话 tánhuà de 话题 huàtí

    - Cô ấy chuyển chủ đề liên tục.

  • volume volume

    - 工党 gōngdǎng 领导人 lǐngdǎorén 更换 gēnghuàn hòu 全党 quándǎng 时来运转 shíláiyùnzhuàn

    - Sau khi thay đổi lãnh đạo của Đảng Lao động, toàn đảng đã bắt đầu hoạt động trơn tru.

  • volume volume

    - 先要 xiānyào 转换 zhuǎnhuàn de 照片 zhàopiān zài shàng 传到 chuándào 电脑主机 diànnǎozhǔjī

    - Trước tiên, bạn phải chuyển đổi ảnh của mình, sau đó tải chúng lên máy chủ lưu trữ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 转换 zhuǎnhuàn 工作 gōngzuò

    - Họ quyết định đổi việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Hoán
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XQNBK (重手弓月大)
    • Bảng mã:U+6362
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhuǎi , Zhuǎn , Zhuàn
    • Âm hán việt: Chuyến , Chuyển
    • Nét bút:一フ丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQQNI (大手手弓戈)
    • Bảng mã:U+8F6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa