更正 gēngzhèng
volume volume

Từ hán việt: 【cánh chính】

Đọc nhanh: 更正 (cánh chính). Ý nghĩa là: cải chính; đính chính; sửa lại; sửa chữa. Ví dụ : - 更正启事。 đính chính thông báo. - 那篇讲话要更正几个字。 bài nói chuyện đó cần phải sửa lại vài chữ.. - 他们发表了一份声明更正早先声明中的错误。 Họ đã đưa ra một tuyên bố sửa chữa những sai sót trong tuyên bố trước đó của họ.

Ý Nghĩa của "更正" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

更正 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cải chính; đính chính; sửa lại; sửa chữa

改正已发表的谈话或文章中有关内容或字句上的错误

Ví dụ:
  • volume volume

    - 更正 gēngzhèng 启事 qǐshì

    - đính chính thông báo

  • volume volume

    - 那篇 nàpiān 讲话 jiǎnghuà yào 更正 gēngzhèng 几个 jǐgè

    - bài nói chuyện đó cần phải sửa lại vài chữ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 发表 fābiǎo le 一份 yīfèn 声明 shēngmíng 更正 gēngzhèng 早先 zǎoxiān 声明 shēngmíng zhōng de 错误 cuòwù

    - Họ đã đưa ra một tuyên bố sửa chữa những sai sót trong tuyên bố trước đó của họ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 更正 với từ khác

✪ 1. 更新 vs 更正

Giải thích:

"更新" là thay cái cũ bằng cái mới, "更正" là sửa cái sai thành đúng, "更新" có đối tượng trừu tượng, chẳng hạn như: cập nhật ý tưởng, cập nhật thiết bị, v.v., "更正" có một đối tượng cụ thể, chẳng hạn như: sửa một từ, sửa một tin nhắn.
Chúng không thể hoán đổi cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更正

  • volume volume

    - 更正 gēngzhèng 启事 qǐshì

    - đính chính thông báo

  • volume volume

    - 他们 tāmen 发表 fābiǎo le 一份 yīfèn 声明 shēngmíng 更正 gēngzhèng 早先 zǎoxiān 声明 shēngmíng zhōng de 错误 cuòwù

    - Họ đã đưa ra một tuyên bố sửa chữa những sai sót trong tuyên bố trước đó của họ.

  • volume volume

    - 电脑 diànnǎo 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 系统 xìtǒng 更新 gēngxīn

    - Máy tính đang tiến hành cập nhật hệ thống.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén 正在 zhèngzài 更换 gēnghuàn 损坏 sǔnhuài de 堵头 dǔtóu

    - Công nhân đang thay thế đầu bịt bị hỏng.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 更换 gēnghuàn 损坏 sǔnhuài de 铣刀 xǐdāo

    - Anh ấy đang thay thế con dao phay bị hỏng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 研究 yánjiū gèng 有效 yǒuxiào de 处理 chǔlǐ

    - Chúng tôi đang nghiên cứu cách xử lý hiệu quả hơn.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 休息 xiūxī shì 互相 hùxiāng 对待 duìdài de 保证 bǎozhèng 充分 chōngfèn de 休息 xiūxī 正是 zhèngshì 为了 wèile 更好 gènghǎo 工作 gōngzuò

    - làm việc và nghỉ ngơi có liên quan với nhau, nghỉ ngơi đầy đủ là để làm việc tốt hơn.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì 正在 zhèngzài 建设 jiànshè gèng duō de 自行车道 zìxíngchēdào

    - Thành phố này đang xây dựng thêm nhiều làn xe đạp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+3 nét)
    • Pinyin: Gēng , Gèng
    • Âm hán việt: Canh , Cánh
    • Nét bút:一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MLWK (一中田大)
    • Bảng mã:U+66F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa