Đọc nhanh: 仍旧 (nhưng cựu). Ý nghĩa là: như cũ; như trước; vẫn thế; vẫn vậy, vẫn; cứ. Ví dụ : - 奖惩办法仍旧未改变。 Phần thưởng và hình phạt vẫn như thế.. - 今年我爸爸工资还仍旧。 Lương của bố năm nay vẫn thế.. - 他最后的意见还仍旧。 Ý kiến cuối cùng của anh ấy vẫn vậy.
仍旧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. như cũ; như trước; vẫn thế; vẫn vậy
照旧;按原来的样子不变
- 奖惩 办法 仍旧 未 改变
- Phần thưởng và hình phạt vẫn như thế.
- 今年 我 爸爸 工资 还 仍旧
- Lương của bố năm nay vẫn thế.
- 他 最后 的 意见 还 仍旧
- Ý kiến cuối cùng của anh ấy vẫn vậy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
仍旧 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vẫn; cứ
仍然
- 他 仍旧 喜欢 看书
- Anh ấy vẫn thích đọc sách.
- 我 仍旧 记得 那件事
- Tôi vẫn nhớ chuyện đó.
- 这座 城市 仍旧 很 美丽
- Thành phố này vẫn rất đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 仍旧 với từ khác
✪ 1. 仍然 vs 仍旧
Giống:
- "仍然" và "仍旧" đều là phó từ, có thể dùng làm trạng ngữ đứng trước động từ, biểu thị hành động, hành vi tiếp tục không thay đổi hoặc khôi phục trạng thái ban đầu.
Chúng chủ yếu được dùng trong văn viết.
Khác:
- "仍旧" là động từ có thể được dùng làm vị ngữ, nhưng "仍然" không thể dùng làm vị ngữ.
- "仍然" còn có nghĩa là "như thường lệ", "tiếp tục không thay đổi"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仍旧
- 奖惩 办法 仍旧 未 改变
- Phần thưởng và hình phạt vẫn như thế.
- 我 仍旧 保持 老 习惯
- Tôi vẫn giữ thói quen cũ.
- 解放前 农民 们 穷年累月 地 辛苦 劳动 , 但 生活 仍旧 很 苦
- trước giải phóng, nông dân quanh năm suốt tháng lao động cực nhọc, mà cuộc sống vẫn cơ cực.
- 他们 仍然 使用 旧 设备
- Họ vẫn sử dụng thiết bị cũ.
- 测试 规程 仍旧 是 非常 需要 的
- Đo lường các quy trình kiểm tra vẫn còn rất cần thiết
- 他 仍旧 喜欢 看书
- Anh ấy vẫn thích đọc sách.
- 这座 城市 仍旧 很 美丽
- Thành phố này vẫn rất đẹp.
- 他 最后 的 意见 还 仍旧
- Ý kiến cuối cùng của anh ấy vẫn vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仍›
旧›
Vẫn
Như Xưa
Đã
Làm Theo, Rập Khuôn, Như Cũ; Như Thường
Duy Trì
Vẫn Như Xưa
như cũ; như xưanhư bạn cũ
Có Lẽ, Hãy Cứ
như cũ; như trước; theo lệ cũ; nguyên cựu
(nghĩa bóng) thép gaichâm biếmgaichua chát
Đá Quý, Bảo Thạch, Ngọc
hãy còn; vẫn (thường thấy trong Bạch thoại thời kì đầu)