仍旧 réngjiù
volume volume

Từ hán việt: 【nhưng cựu】

Đọc nhanh: 仍旧 (nhưng cựu). Ý nghĩa là: như cũ; như trước; vẫn thế; vẫn vậy, vẫn; cứ. Ví dụ : - 奖惩办法仍旧未改变。 Phần thưởng và hình phạt vẫn như thế.. - 今年我爸爸工资还仍旧。 Lương của bố năm nay vẫn thế.. - 他最后的意见还仍旧。 Ý kiến cuối cùng của anh ấy vẫn vậy.

Ý Nghĩa của "仍旧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

仍旧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. như cũ; như trước; vẫn thế; vẫn vậy

照旧;按原来的样子不变

Ví dụ:
  • volume volume

    - 奖惩 jiǎngchéng 办法 bànfǎ 仍旧 réngjiù wèi 改变 gǎibiàn

    - Phần thưởng và hình phạt vẫn như thế.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 爸爸 bàba 工资 gōngzī hái 仍旧 réngjiù

    - Lương của bố năm nay vẫn thế.

  • volume volume

    - 最后 zuìhòu de 意见 yìjiàn hái 仍旧 réngjiù

    - Ý kiến cuối cùng của anh ấy vẫn vậy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

仍旧 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vẫn; cứ

仍然

Ví dụ:
  • volume volume

    - 仍旧 réngjiù 喜欢 xǐhuan 看书 kànshū

    - Anh ấy vẫn thích đọc sách.

  • volume volume

    - 仍旧 réngjiù 记得 jìde 那件事 nàjiànshì

    - Tôi vẫn nhớ chuyện đó.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 城市 chéngshì 仍旧 réngjiù hěn 美丽 měilì

    - Thành phố này vẫn rất đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 仍旧 với từ khác

✪ 1. 仍然 vs 仍旧

Giải thích:

Giống:
- "仍然" và "仍旧" đều là phó từ, có thể dùng làm trạng ngữ đứng trước động từ, biểu thị hành động, hành vi tiếp tục không thay đổi hoặc khôi phục trạng thái ban đầu.
Chúng chủ yếu được dùng trong văn viết.
Khác:
- "仍旧" là động từ có thể được dùng làm vị ngữ, nhưng "仍然" không thể dùng làm vị ngữ.
- "仍然" còn có nghĩa là "như thường lệ", "tiếp tục không thay đổi"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仍旧

  • volume volume

    - 奖惩 jiǎngchéng 办法 bànfǎ 仍旧 réngjiù wèi 改变 gǎibiàn

    - Phần thưởng và hình phạt vẫn như thế.

  • volume volume

    - 仍旧 réngjiù 保持 bǎochí lǎo 习惯 xíguàn

    - Tôi vẫn giữ thói quen cũ.

  • volume volume

    - 解放前 jiěfàngqián 农民 nóngmín men 穷年累月 qióngniánlěiyuè 辛苦 xīnkǔ 劳动 láodòng dàn 生活 shēnghuó 仍旧 réngjiù hěn

    - trước giải phóng, nông dân quanh năm suốt tháng lao động cực nhọc, mà cuộc sống vẫn cơ cực.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 仍然 réngrán 使用 shǐyòng jiù 设备 shèbèi

    - Họ vẫn sử dụng thiết bị cũ.

  • volume volume

    - 测试 cèshì 规程 guīchéng 仍旧 réngjiù shì 非常 fēicháng 需要 xūyào de

    - Đo lường các quy trình kiểm tra vẫn còn rất cần thiết

  • volume volume

    - 仍旧 réngjiù 喜欢 xǐhuan 看书 kànshū

    - Anh ấy vẫn thích đọc sách.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 城市 chéngshì 仍旧 réngjiù hěn 美丽 měilì

    - Thành phố này vẫn rất đẹp.

  • volume volume

    - 最后 zuìhòu de 意见 yìjiàn hái 仍旧 réngjiù

    - Ý kiến cuối cùng của anh ấy vẫn vậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Réng
    • Âm hán việt: Nhưng
    • Nét bút:ノ丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ONHS (人弓竹尸)
    • Bảng mã:U+4ECD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+1 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cựu
    • Nét bút:丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LA (中日)
    • Bảng mã:U+65E7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao