Đọc nhanh: 改换 (cải hoán). Ý nghĩa là: đổi; thay đổi; cải hoán; hoán, đổi thay. Ví dụ : - 改换生活方式 thay đổi cách thức sinh hoạt. - 这句话不好懂,最好改换一个说法。 câu này khó hiểu quá, tốt nhất là thay đổi cách nói.
改换 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đổi; thay đổi; cải hoán; hoán
改掉原来的,换成另外的
- 改换 生活 方式
- thay đổi cách thức sinh hoạt
- 这句 话 不好 懂 , 最好 改换 一个 说法
- câu này khó hiểu quá, tốt nhất là thay đổi cách nói.
✪ 2. đổi thay
事物发生显著的差别
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改换
- 治山 治水 , 改天换地
- trị sơn trị thuỷ, thay trời đổi đất.
- 改换 生活 方式
- thay đổi cách thức sinh hoạt
- 改朝换代
- thay đổi triều đại
- 改朝换代
- Thay đổi triều đại.
- 这是 一场 改天换地 的 政治 斗争
- đây là cuộc đấu tranh chính trị thay trời đổi đất.
- 跟 同志 推心置腹 地 交换意见 , 有利于 沟通思想 , 改进 工作
- Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến và cải thiện công việc.
- 这句 话 不好 懂 , 最好 改换 一个 说法
- câu này khó hiểu quá, tốt nhất là thay đổi cách nói.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
换›
改›