Đọc nhanh: 变动 (biến động). Ý nghĩa là: biến động; thay đổi; biến đổi; suy suyển (thường chỉ hiện tượng xã hội), thay đổi; sửa đổi; biến đổi (thường chỉ sự vật trừu tượng), đổi thay. Ví dụ : - 变动的状态。 trạng thái biến đổi. - 人事变动。 thay đổi nhân sự. - 国际局势发生了很大的变动。 cục diện quốc tế đã phát sinh thay đổi lớn
变动 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. biến động; thay đổi; biến đổi; suy suyển (thường chỉ hiện tượng xã hội)
变化(多指社会现象)
- 变动 的 状态
- trạng thái biến đổi
- 人事变动
- thay đổi nhân sự
- 国际局势 发生 了 很大 的 变动
- cục diện quốc tế đã phát sinh thay đổi lớn
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thay đổi; sửa đổi; biến đổi (thường chỉ sự vật trừu tượng)
改变,多指抽象事物
- 任务 变动 了
- nhiệm vụ đã thay đổi
- 变动性
- tính biến đổi
✪ 3. đổi thay
事物发生显著的差别
So sánh, Phân biệt 变动 với từ khác
✪ 1. 变动 vs 变迁
"变动" là ngoại động từ, có thể đi kèm với tân ngữ, có thể dùng câu chữ "把".
"变迁" là nội động từ, không thể đi kèm với tân ngữ, không thể dùng câu chữ "把".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变动
- 变动性
- tính biến đổi
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 变动 的 状态
- trạng thái biến đổi
- 人事变动
- thay đổi nhân sự
- 发动 政变
- phát động chính biến; đảo chính.
- 国际局势 发生 了 很大 的 变动
- cục diện quốc tế đã phát sinh thay đổi lớn
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 找出 周围 事变 的 内部联系 , 作为 我们 行动 的 向导
- tìm ra mối liên hệ bên trong của sự biến đổi chung quanh để làm hướng dẫn cho hành động của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
变›
thay đổi; sửa đổi
Thay Đổi, Đổi Thay, Biến Động
Sửa (Chữ, Thông Tin)
biến chất, lột xácsuy biến; thoái biến
Thay Đổi, Chuyển Biến
Điều Động
Chuyển Ngoặt, Chuyển Hướng
đổi; thay đổi; cải hoán; hoánđổi thay
Đổi Mới, Thay Đổi Bộ Mặt, Thay Đổi Hẳn
Biến Hóa
Thay Đổi
Thay Đổi, Biến Đổi, Sửa
Dịch Chuyển
đổi; sửa đổi; thay đổi
Chuyển Biến