变动 biàndòng
volume volume

Từ hán việt: 【biến động】

Đọc nhanh: 变动 (biến động). Ý nghĩa là: biến động; thay đổi; biến đổi; suy suyển (thường chỉ hiện tượng xã hội), thay đổi; sửa đổi; biến đổi (thường chỉ sự vật trừu tượng), đổi thay. Ví dụ : - 变动的状态。 trạng thái biến đổi. - 人事变动。 thay đổi nhân sự. - 国际局势发生了很大的变动。 cục diện quốc tế đã phát sinh thay đổi lớn

Ý Nghĩa của "变动" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

变动 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. biến động; thay đổi; biến đổi; suy suyển (thường chỉ hiện tượng xã hội)

变化(多指社会现象)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 变动 biàndòng de 状态 zhuàngtài

    - trạng thái biến đổi

  • volume volume

    - 人事变动 rénshìbiàndòng

    - thay đổi nhân sự

  • volume volume

    - 国际局势 guójìjúshì 发生 fāshēng le 很大 hěndà de 变动 biàndòng

    - cục diện quốc tế đã phát sinh thay đổi lớn

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. thay đổi; sửa đổi; biến đổi (thường chỉ sự vật trừu tượng)

改变,多指抽象事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 任务 rènwù 变动 biàndòng le

    - nhiệm vụ đã thay đổi

  • volume volume

    - 变动性 biàndòngxìng

    - tính biến đổi

✪ 3. đổi thay

事物发生显著的差别

So sánh, Phân biệt 变动 với từ khác

✪ 1. 变动 vs 变迁

Giải thích:

"变动" là ngoại động từ, có thể đi kèm với tân ngữ, có thể dùng câu chữ "".
"变迁" là nội động từ, không thể đi kèm với tân ngữ, không thể dùng câu chữ "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变动

  • volume volume

    - 变动性 biàndòngxìng

    - tính biến đổi

  • volume volume

    - 九一八事变 jiǔyībāshìbiàn hòu 许多 xǔduō 青年 qīngnián dōu 参加 cānjiā le 抗日救国 kàngrìjiùguó 运动 yùndòng

    - sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.

  • volume volume

    - 变动 biàndòng de 状态 zhuàngtài

    - trạng thái biến đổi

  • volume volume

    - 人事变动 rénshìbiàndòng

    - thay đổi nhân sự

  • volume volume

    - 发动 fādòng 政变 zhèngbiàn

    - phát động chính biến; đảo chính.

  • volume volume

    - 国际局势 guójìjúshì 发生 fāshēng le 很大 hěndà de 变动 biàndòng

    - cục diện quốc tế đã phát sinh thay đổi lớn

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 劳动 láodòng 人民 rénmín cháng 根据 gēnjù 天象 tiānxiàng 预测 yùcè 天气 tiānqì de 变化 biànhuà

    - Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.

  • volume volume

    - 找出 zhǎochū 周围 zhōuwéi 事变 shìbiàn de 内部联系 nèibùliánxì 作为 zuòwéi 我们 wǒmen 行动 xíngdòng de 向导 xiàngdǎo

    - tìm ra mối liên hệ bên trong của sự biến đổi chung quanh để làm hướng dẫn cho hành động của chúng ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCE (卜金水)
    • Bảng mã:U+53D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao