Đọc nhanh: 改产 (cải sản). Ý nghĩa là: thay đổi sản xuất.
改产 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi sản xuất
不再生产原来产品而生产别的产品;转产
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改产
- 改造 低产田
- cải tạo ruộng sản lượng thấp
- 改进 管理制度 , 变 亏产 为 超产
- cải tiến chế độ quản lý đã biến việc thiếu hụt so với định mức thành vượt sản lượng.
- 产业革命 改变 了 经济
- Cách mạng công nghiệp đã thay đổi nền kinh tế.
- 采取 信息 以 改进 产品设计
- Lấy thông tin để cải tiến thiết kế sản phẩm.
- 竞争 促使 了 产品 改进
- Sự cạnh tranh đã thúc đẩy việc cải tiến sản phẩm.
- 公司 正在 改善 产品质量
- Công ty đang cải thiện chất lượng sản phẩm.
- 这个 产品 的 质量 非常 不 合格 , 我们 需要 采取措施 改进 它
- Chất lượng sản phẩm này không đạt yêu cầu, chúng tôi cần thực hiện biện pháp để cải thiện nó.
- 靠 种子 改良 获得 高产
- Đạt được năng suất cao thông qua cải tiến hạt giống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
改›