Đọc nhanh: 变改 (biến cải). Ý nghĩa là: Biến đổi; biến cải.
变改 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Biến đổi; biến cải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变改
- 他 很 保守 , 不 喜欢 改变
- Anh ấy rất bảo thủ, không thích thay đổi.
- 临 出发 , 又 改变 计划
- Sắp khởi hành, lại thay đổi kế hoạch.
- 人 与生俱来 的 本性 很难 改变
- Bản chất bẩm sinh của con người rất khó thay đổi.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 为什么 改变 商业模式 了
- Tại sao phải thay đổi mô hình kinh doanh?
- 互联网 改变 了 这个 时代
- Internet đã thay đổi thời đại này.
- 他们 不 同意 我们 改变 计划
- Họ không đồng ý chúng tôi thay đổi kế hoạch.
- 人民公社 使得 农村 的 面貌 有 了 很大 的 改变
- xã hội nhân dân đã làm cho bộ mặt của nông thôn biến đổi rất lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
改›