Các biến thể (Dị thể) của 变

  • Cách viết khác

    𠮓 𢒛 𢒟 𢒦 𢒪 𢒭 𢻝 𣀵 𦇥

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 变 theo âm hán việt

变 là gì? (Biến, Biện). Bộ Hựu (+6 nét). Tổng 8 nét but (). Từ ghép với : Tình hình đã thay đổi, Biến thành nước công nghiệp, Từ lạc hậu trở thành tiên tiến, Sự biến năm Ất Dậu. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. thay đổi, biến đổi
  • 2. trờ thành, biến thành
  • 3. bán lấy tiền
  • 4. biến cố, rối loạn

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thay đổi, biến đổi, đổi khác

- Tình hình đã thay đổi

* ② Biến thành

- Biến thành nước công nghiệp

* ③ Trở thành, trở nên

- Từ lạc hậu trở thành tiên tiến

* ④ Việc quan trọng xảy ra bất ngờ, biến cố, sự biến

- Sự biến năm Ất Dậu.

Từ ghép với 变